Giúp mình làm và ghi nghĩa cụm với ạ
Giúp em làm và ghi nghĩa cụm với ạ
1D: để qua 1 bên
2C: nổ tung
3B: tiến bộ
4C: bỏ đi
5D: lăn xuống
6C
7B
8A
9D
10C
Chọn và ghi nghĩa cụm giúp mình với ạ
Giúp mình nối thành cụm động từ và làm nhớ ghi nghĩa hộ mình nha!
Giúp mình nối thành cụm động từ và làm nhớ ghi nghĩa hộ mình nha!
Giúp em điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em với ạ
1 turn up: xuất hiện
2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật
3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)
4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì
5 brush up (on) sth: ôn lại
6 give sb/sth away: tiết lộ
7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau
8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói
9 get at sth: ám chỉ
10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì
Giúp mình chọn đap án và ghi nghĩa cụm giúp mình với
1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))
2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)
3D (press on: tiếp tục)
4C (peter out: cạn dần)
5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)
6D (exception to sth: ngoại lệ)
7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)
8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)
9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)
10D (comply with: tuân theo)
Điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em voeis ạ
Refer
1on
2in
3at
4until
5through
6to
7on
8in
9for
10 of
1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình
2 be written in : được viết bằng
3 be surprised at : bất ngờ với cái gì
4 wait until: chờ đến khi
5 for : what ....for = why
6 show st to sb: cho ai xem cái gì
7 get on well with sb ": hòa thuận với ai
8 arrive in : đến
9 free for sb: miễn phí cho ai
10 be consious of : có ý thức về = be aware of
Giúp mình điền giới từ và ghi nghĩa cụm
Giúp mình điền dúng dạng từ và ghi nghĩa với ạ
1. social (social groups: giai cấp xã hội)
2. aristocracy (quý tộc)
3. divided
4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)
5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)
6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)
7. division (sự phân chia)
8. majority (phần lớn, chủ yếu)
9. expensive
10. carriage (toa tàu)