Giải phương trình :
\(\log_2x+\log_5\left(2x+1\right)=2\)
giải các phương trình sau
a) \(\log_5\left(4x-3\right)=2\)
b) \(\log_2x^2=2\)
c) \(\log_5\left(2x+1\right)=\log_5\left(-2x+3\right)\)
d) \(\ln\left(x^2-6x+7\right)=\ln\left(x-3\right)\)
e) \(\log\left(5x-1\right)=log\left(4-2x\right)\)
a: ĐKXĐ: \(4x-3>0\)
=>x>3/4
\(log_5\left(4x-3\right)=2\)
=>\(log_5\left(4x-3\right)=log_525\)
=>4x-3=25
=>4x=28
=>x=7(nhận)
b: ĐKXĐ: \(x\ne0\)
\(log_2x^2=2\)
=>\(log_2x^2=log_24\)
=>\(x^2=4\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=2\left(nhận\right)\\x=-2\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
c: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}\right\}\)
\(\log_52x+1=\log_5-2x+3\)
=>2x+1=-2x+3
=>4x=2
=>\(x=\dfrac{1}{2}\left(nhận\right)\)
d: ĐKXD: \(x\notin\left\{3\right\}\)
\(ln\left(x^2-6x+7\right)=ln\left(x-3\right)\)
=>\(x^2-6x+7=x-3\)
=>\(x^2-7x+10=0\)
=>(x-2)(x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=2\left(nhận\right)\\x=5\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
e: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{\dfrac{1}{5};2\right\}\)
\(log\left(5x-1\right)=log\left(4-2x\right)\)
=>5x-1=4-2x
=>7x=5
=>\(x=\dfrac{5}{7}\left(nhận\right)\)
Giải phương trình
\(\log_2x+\log_3\left(x+1\right)=\log_4\left(x+2\right)+\log_5\left(x+3\right)\)
Điều kiện x>0. Nhận thấy x=2 là nghiệm.
Nếu x>2 thì
\(\frac{x}{2}>\frac{x+2}{4}>1\); \(\frac{x+1}{3}>\frac{x+3}{5}>1\)
Suy ra
\(\log_2\frac{x}{2}>\log_2\frac{x+2}{4}>\log_4\frac{x+2}{4}\)hay :\(\log_2x>\log_2\left(x+2\right)\)
\(\log_3\frac{x+1}{3}>\log_3\frac{x+3}{5}>\log_5\frac{x+3}{5}\) hay \(\log_3\left(x+1\right)>\log_5\left(x+3\right)\)
Suy ra vế trái < vế phải, phương trình vô nghiệm.
Đáp số x=2
1) Giải phương trình:
\(4\log_2^2x+x\log_2\left(x+2\right)=2\log_2x\left[x+\log_2\left(x+2\right)\right]\)
2) Tìm tất cả bộ hai số thực \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn đẳng thức:
\(x^{\log_2x}+4^y+\left(x-5\right)2^{y+1}+57=18x\)
↑\(\log_2X+\log_3\left(X+1\right)< \log_4\left(X+2\right)+\log_5\left(X+3\right)\)
Số nghiệm của phương trình
\(2x^3-3x^2+log_2\left(x^2+1\right)-log_2x=0\)
giải pt sau
\(\frac{1}{2}\log_5^{\left(x+5\right)}+\log_5^{\sqrt{x-3}}=\frac{1}{2}\log_5^{\left(2x+1\right)}\)
ĐK: \(x\ge3\)
ta có:
\(\log_5^{\left(x+5\right)^{\frac{1}{2}}}+\log_5^{\sqrt{x-3}}=\log_5^{\sqrt{2x+1}}\Rightarrow\log_5^{\sqrt{\left(x+5\right)\left(x-3\right)}}=\log_5^{\sqrt{2x+1}}\)
suy ra \(\sqrt{\left(x+5\right)\left(x-3\right)}=\sqrt{2x+1}\Rightarrow\left(x+5\right)\left(x-3\right)=2x+1\Leftrightarrow x^2+2x-15=2x+1\Leftrightarrow x^2=16\Rightarrow x=\pm4\)
mà \(x\ge3\)
suy ra x=4 là nghiệm của pt
Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}log_2x=-\dfrac{1}{3}log_2y\\3^x+3^y=4\end{matrix}\right.\)
ĐKXĐ: \(x;y>0\)
\(log_2x=-\dfrac{1}{3}log_2y\Rightarrow log_2x=log_2y^{-\dfrac{1}{3}}\)
\(\Rightarrow x=y^{-\dfrac{1}{3}}=\dfrac{1}{\sqrt[3]{y}}\Rightarrow y=\dfrac{1}{x^3}\)
Thế vào pt dưới: \(3^x+3^{\dfrac{1}{x^3}}=4\)
- Với \(x\ge1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3^x\ge3^1=3\\\dfrac{1}{x^3}>0\Rightarrow3^{\dfrac{1}{x^3}}>1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow3^x+3^{\dfrac{1}{x^3}}>4\) pt vô nghiệm
- Với \(0< x< 1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x^3}>1\Rightarrow3^{\dfrac{1}{x^3}}>3\\3^x>1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow3^x+3^{\dfrac{1}{x^3}}>4\) pt vô nghiệm
Vậy hệ đã cho vô nghiệm
Giải các bất phương trình sau :
a) \(\left(2x-7\right)\ln\left(x+1\right)>0\)
b) \(\left(x-5\right)\left(\log x+1\right)< 0\)
c) \(2\log^3_2x+5\log^2_2x+\log_2x-2\ge0\)
d) \(\ln\left(3e^x-2\right)\le2x\)
Cho phương trình \(\left(4log_2^2x+log_2x-5\right)\sqrt{7^x-m}=0\). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\7^x\ge m\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}4log_2^2x+log_2x-5=0\\7^x-m=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x_1=2\\x_2=2^{-\dfrac{5}{4}}\\7^x=m\end{matrix}\right.\)
Với \(m\le0\) thì pt đã cho luôn có đúng 2 nghiệm
Vậy không cần xét tiếp, hiển nhiên là có vô số giá trị thực của m rồi?