Những câu hỏi liên quan
Nhan Thanh
Xem chi tiết
Thảo Phương
29 tháng 6 2018 lúc 16:15

- Các từ trên là mượn từ tiếng Hán .

- Phụ mẫu : cha mẹ ;

-Phụ tử : Cha con ;

-Huynh đệ : anh em ;

-Không phận : vùng trời ;

-Hải phận : lãnh hải

-Ẩm thực theo nghĩa Hán Việt thì ẩm nghĩa là uống, thực nghĩa là ăn, nghĩa hoàn chỉnh là ăn uống

Bình luận (0)
luong nguyen
29 tháng 6 2018 lúc 16:22

1. Những từ : " phụ mẫu , phụ tử , huynh đệ , hải phận , không phận , ẩm thực " là những từ mượn nước nào và hãy dịch chúng ra từ Thuần Việt

- những từ ấy là từ hán việt:

+phụ mẫu:cha mẹ

+phụ tử:cha con

+huynh đệ:anh em

+hải phận :vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh tế).

+không phận:bầu trời do một quốc gia kiểm soát bao phủ lãnh thổ và lãnh hải của quốc gia đó.

+ ẩm thực:ăn uống

2. Văn bản Thánh Gióng thuộc phương thức biểu đạt nào và vì sao em biết ? Văn bản Thánh Gióng thuộc phương thức biểu đạt là tự sự . Bởi vì văn bản này từ đầu đến cuối đều là được kể .

Bình luận (0)
Thảo Phương
29 tháng 6 2018 lúc 16:55

2)Văn bản TG thuộc PTBĐ Tự sự.Dựa vào thể loại ''truyền thuyết'' mà bt đây là tự sự
Ngoài ra còn có MT+BC

1)-Phụ mẫu:cha mẹ

-Phụ tử:cha con

-Huynh đệ:anh em

-Hải phận: các vùng nước

-Không phận:bầu trời do một quốc gia kiểm soát bao phủ lãnh thổ và lãnh hải của quốc gia đó.

-Ẩm thức: ăn uống

3)-Yêu mẹ - mẹ yêu

-yêu bố - bố yêu

-thầm thì - thì thầm
-nho nhỏ-nhỏ nho
-con lợn-lợn con

Bình luận (0)
NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI
Xem chi tiết
ely trần
6 tháng 1 2021 lúc 22:13

phụ mẫu = cha mẹ

huynh đệ= anh em

thiên địa= trời đất

giang sơn= đất nước

quốc kì = lá cờ

tiền hậu=......

thi nhân=nhà thơ

sinh tử=sống chết

sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời

phụ tử=cha con

mẫu tử = mẹ con 

NHỚ K NHA

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Thị Thu Phương
Xem chi tiết
Phan Nghĩa
26 tháng 10 2017 lúc 20:23

Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :

Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con 

Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân 

Bình luận (0)
Nguyễn Xuân Trường
26 tháng 10 2017 lúc 20:21

phụ mẫu cha mẹ

Bình luận (0)
Trần Thị Phương Thảo
26 tháng 10 2017 lúc 20:25

- phu thê = vợ chồng , phu nhân = vợ , chồng = phu quân , huynh đệ = anh em , thiếu nhi = trẻ con , ... bla ... bla

nhằng nhịt quá chả muốn đánh

Bình luận (0)
Phạm Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
26 tháng 11 2019 lúc 14:29

Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:

thiên địa - trời đất

giang sơn - núi sông

huynh đệ - anh em

nhật dạ - ngày đêm

phụ tử - cha con

phong vũ - gió mưa

phụ huynh - cha mẹ

hải quân - lính biển

thi sĩ - nhà thơ

sinh tử - sống chết

tiền hậu - trước sau

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Huy Le
Xem chi tiết
I don
29 tháng 5 2018 lúc 16:53

- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa

- Giang sơn: đất nước

- Huynh đệ: anh em

- Nhật dạ :ngày đêm

- Phong vân: đỗ đạt, may mắn

- Quốc gia: nhà nước

- Tiền hữu: trước có

- Tiến thoái: khó khăn

- Sinh tử: sống chết

- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong

- Mĩ lệ: trang trọng

- Sinh nhật: ngày sinh

- Ca sĩ : người hát

- Phụ huynh: cha mẹ học sinh

mk nghĩ z!

Bình luận (0)
Kiên-Messi-8A-Boy2k6
29 tháng 5 2018 lúc 16:43

Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau

- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh

 Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@

sinh nhật;thuộc địa, quốc gia

k mk nha#######################

Bình luận (0)
minamoto mimiko
29 tháng 5 2018 lúc 17:55

 Thuộc địa : ( nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ ) : thực dân địa.

 Giang sơn : ( sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước ) : Đất nước.

 Huynh đệ ( từ cũ,đc dùng vào thời xưa ) : anh em.

 Nhật dạ : ( từ cũ,dùng vào thời xưa,ít dùng) : ngày đêm.

 Phụ tử :  (từ cũ,ít dùng) cha con.

 Phong vân :(Từ cũ, gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp ) : gió mây,may mắn...

 Quốc gia : ( chỉ 1 nước ) : nhà nước.

 Tiền hữu : ( từ cũ ) : trước có.

 Tiến thoái :  lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) : khó khăn

 Sinh tử : ( sống và chết, về mặt là lẽ tự nhiên ở đời ) : tử sinh

 Tồn vong : ( tồn tại hay diệt vong, còn hay mất,thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) : tồn tại diệt vong

 Mĩ lệ : ( đẹp một cách trang trọng,thường nói về cảnh vật )  : trang trọng

 Sinh nhật :  ( ngày sinh, ngày ra đời , về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ) : ngày sinh

 Ca sĩ : ( nghệ sĩ chuyên về hát ) : người hát

 Phụ huynh : ( cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường )  : cha mẹ học sinh.

Mình nghĩ vậy,chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
Cao Thị Hồng Nhung
Xem chi tiết
ღĐậu~Đậuღ
31 tháng 10 2018 lúc 22:38

đất nước, nước nhà, cha con, anh em, con bất hiếu, sống chết, mẹ, mẹ, cha anh, khu vực tỉnh thành ( sông núi), núi rừng, kẻ phá hoại rừng để khai thác gỗ bất hợp pháp( mk ko chắc),cửa biển, kim ngân( ko biết), đèn biển, người nhỏ nhen, cô gái đẹp, xuống núi, cướp biển, cha, thầy.

Bình luận (1)
Bùi Khánh Vân
10 tháng 8 2017 lúc 12:37

B1.

đất nước, nước nhà, cha con, anh em, con bất hiếu, sống chết, mẹ, mẹ, cha anh, khu vực tỉnh thành ( sông núi), núi rừng, kẻ phá hoại rừng để khai thác gỗ bất hợp pháp( mk ko chắc),cửa biển, kim ngân( ko biết), đèn biển, người nhỏ nhen, cô gái đẹp, xuống núi, cướp biển, cha, thầy.

Bình luận (0)
Vinh Vũ
Xem chi tiết
Phan Ngọc Cẩm Tú
26 tháng 10 2016 lúc 20:56

- đất trời
- sông núi
- anh em
- ngày đêm
- cha con
- mây gió
- đất nước
- cha anh
- trước sau
- tiến lùi
- mạnh yếu
- sống chết
- còn mất
- đẹp đẽ
- ngày sinh
- người hát
- lính biển

Bình luận (0)
Tạ Lan Hương
15 tháng 7 2017 lúc 20:43

Thiên địa - trời đất

Giang sơn - sông núi

Huynh đệ - anh em

Nhật dạ - ngày đêm

Phụ tử - cha con

Phong vân - Gió mây

Quốc gia - đất nước

Phụ huynh - cha mẹ

Tiền hậu - trước sau

Tiến thoái - tiến lùi

Cường nhược - mạnh yếu

Sinh tử - sống chết

Tồn vong - sống còn

Mĩ lệ - đẹp đẽ

Sinh nhật - ngày xanh

Ca sĩ - người hát

Hải quân - lính biển

Bình luận (0)
Bùi Trần Thanh Hương
21 tháng 9 2017 lúc 19:51

tìm từ mà các bạn chứ có phải giải nghĩa đâu

Bình luận (0)
nguyengiadat
Xem chi tiết
Ngọc Nguyễn
23 tháng 12 2021 lúc 16:48

khó nhìn quá

Bình luận (0)
Vương Hương Giang
23 tháng 12 2021 lúc 16:53

Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.

Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.

 

Bình luận (0)
Vũ huyền thảo mi
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
25 tháng 9 2018 lúc 14:44

Giang sơn: sông núi

Phụ huynh: cha mẹ học sinh

Thi gia: nhà thơ

Thiếu nhi: trẻ em

Phụ nữ: đàn bà

Bình luận (0)