Tìm lỗi sai trong câu sau ;
She can cook quite good
Tìm lỗi sai trong các câu sau
Tìm lỗi sai trong các câu sau.
Laughing is good with health.
A. Laughing
B. good
C. with
D. health
Đáp án: C
Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe)
Tìm lỗi sai trong các câu sau
Laughing is good with health.
Đáp án: with
Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe.)
Tìm lỗi sai trong câu sau :he has less toys than his friend
Tìm lỗi sai trong các câu sau
She has a sore throat yesterday.
Đáp án: has
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng.)
Tìm lỗi sai trong các câu sau
She has a sore throat yesterday.
A. She
B. has
C. a
Đáp án: B
“Yesterday” (ngày hôm qua) là dấu hiệu của quá khứ đơn
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)
Tìm lỗi sai trong câu sau: they have played babminton for 2 o'clock
Tìm lỗi sai trong câu sau : Những bông hoa đang đua nhau khoe sắc
tìm lỗi sai trong câu sau: what can I do helping you with maths ?
what can I do to help you with maths?
( Đã sửa )
Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau, gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. My bike is blue but your is red …………………………..
2. His house is large than mine. ………………………….
3. This desk is as longer as that desk ………………………….
4. My father have to finish his work on time ………………………….
5. We didn't watched that movie last night. ..........................................
1 your->yours
2 large->larger
3 longer->long
4 have->has
5 watched->Watch
\(#TyHM\)