Trong mỗi câu sau có một từ sai hãy ghi lại từ cần dùng để thay thế
Bạn ấy anh dũng nhận những khuyết điểm trước lớp
Bị đánh đòn cậu bé vẫn kiên gan ko khóc
Với khí thế dũng cảm toàn trung đội đã xông lên chiếm cứ điểm đích
Trong mỗi câu sau đều có một từ dùng sai. Hãy chỉ ra từ đó và sửa lại cho đúng :
Bị đánh đòn, cậu bé vẫn kiên gan không khóc.
Từ dùng sai: .......................
Chữa lại:..................
Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
M: hành động dũng cảm
................. tinh thần dũng cảm
.............. xông lên............
.......... người chiến sĩ .............
.......... nữ du kích .............
.......... em bé liên lạc .............
............. nhận khuyết điểm....
............. cứu bạn..............
............. chống lại cường quyền
............ trước kẻ thù........
............. nói lên sự thật.....
M: hành động dũng cảm
Tinh thần dũng cảm
Dũng cảm xông lên.
người chiến sĩ dũng cảm
nữ du kích dũng cảm
em bé liên lạc dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm chống lại cường quyền
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Bài 3. Chọn các từ thích hợp có trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
(anh dũng, bạo gan, quả cảm, anh hùng)
a/ Cậu ấy thật ……………..……………. khi dám đi một mình vào đêm tối.
b/ Các chiến sĩ của ta đã hi sinh ………..…………………………
c/ Anh ấy đã xông pha cứu đồng đội giữa cơn mưa bom, thật là một hành động ………………………….
a) bạo gan
b) anh dũng
c) quả cảm
Với khí thế dũng cảm toàn trung đội đã xông lên chiếm cứ điểm địch
Sửa lại
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a)– Một người………… vẹn toàn
– Nét chạm trổ………
– Phát hiện và bồi dưỡng những………. trẻ.
(Tài năng, tài đức, tài hoa)
b) – Ghi nhiều bàn thắng………
– Một ngày………..
– Những kỉ niệm……….
(đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt)
c)– Một……… diệt xe tăng.
– Có……….đấu tranh.
– ……. nhận khuyết điểm.
(dũng khí, dùng sĩ, dũng cảm)
a) - Một người tài đức vẹn toàn.
- Nét chạm trổ tài hoa
- Phát hiện và bổi dưỡng những tài năng trẻ
b) - Ghi nhiểu bàn thắng đẹp mắt.
- Một ngày đẹp trời
- Những kỉ niệm đẹp đẽ
c) - Một dũng sĩ diệt xe tăng
- Có dũng khí đấu tranh
- Dũng cảm nhận khuyết điểm
a) - Một người tài đức vẹn toàn.
- Nét chạm trổ tài hoa
- Phát hiện và bổi dưỡng những tài năng trẻ
b) - Ghi nhiểu bàn thắng đẹp mắt.
- Một ngày đẹp trời
- Những kỉ niệm đẹp đẽ
c) - Một dũng sĩ diệt xe tăng
- Có dũng khí đấu tranh
- Dũng cảm nhận khuyết điểm
Có thể thêm từ dũng cảm vào vị trí trước (hoặc sau) mỗi từ ngữ dưới đây:
tinh thần | hành đồng | xông lên | chiến sĩ | nhận khuyết điểm | cứu bạn |
|
| bảo vệ bạn | nói lên sự thật |
- Có thể thêm từ dũng cảm vào trước các từ: xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật
- Có thể thêm từ dũng cảm vào sau các từ: tinh thần, chiến sĩ, hành động
Từ hình ảnh chú bé lượm viết đoạn văn 10 câu ghi lại cảm nhận của em về sự hy sinh dũng cảm của em về sự hy sinh dũng cảm củ những người chiến sĩ nhỏ tuổi trong đoạn có phó từ phủ định và một từ láy
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Bài 3: Trong mỗi câu sau đều có một từ dùng sai. Hãy chỉ ra từ đó và sửa lại cho đúng.
a) Bạn ấy anh dũng nhận những khuyết điểm trước lớp.
Từ dùng sai: ………………............................................................
Chữa lại : ………………………...................................................
b) Bị đánh đòn, cậu bé vẫn kiên gan không khóc.
Từ dùng sai: …………………….................................................
Chữa lại: ………………………...............................................
c) Nguyễn Huệ là một anh hào dân tộc
Từ dùng sai: ……………………..................................
Chữa lại: ………………………................................
d) Với khí thế dũng cảm, toàn trung đội đã xông lên chiếm cứ điểm địch.
Từ dùng sai: ............................................................
Chữa lại: .......................................................