Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số 0,5 Hz, ở thời điểm ban đầu t = 0 vật qua vị trí có li độ -5cm
theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ cm theo chiều dương kể từ t = 0 là
Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A. i = 5 cos 20 πt - π 3 c m
B. i = 5 cos 20 πt - 2 π 3 c m
C. i = 5 cos 20 πt + π 3 c m
D. i = 5 cos 20 πt + 2 π 3 c m
Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5 cos ( 20 πt - π 3 ) cm
B. x = 5 cos ( 20 πt + π 3 ) cm
C. x = 5 cos ( 20 πt - 2 π 3 ) cm
D. x = 5 cos ( 20 πt + 2 π 3 ) cm
- Biên độ dao động của vật:
- Tần số góc của dao động:
- Gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí: x = -A/2 = -2,5cm theo chiều dương của trục tọa độ:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh điểm gốc O ,với biên độ 4cm,tần số f=5Hz.tại thời điểm t=0,vật qua vị trí có li độ x=-4cm
a.Viết phương trình dao động của vật
b.Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x=-2√3cm
c.Tính quãng đường vật đi được trong 2s kể từ lúc t=0
`a)A=4 (cm)`
`\omega=2\pi .f=10\pi (rad//s)`
Tại `t=0` thì `x_0 =-4=>\varphi=\pi (rad)`
`=>` Ptr: `x=4cos(10\pi t+\pi)`.
`b)` Ta có: `t=T/4 -T/6=T/12 =1/12 . [2\pi]/[10\pi]=1/60 (s)`
`c)T=[2\pi]/[10\pi]=0,2(s)`
`=>` Trong `2s` vật đi được `t=2/[0,2]=10T`
`=>` Quãng đường đi được trong `2s` là: `s=10.4.A=160(cm)`.
Một vật dao động điều hòa với tần số f, biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí \(x_1\ge0\)
theo chiều dương sau đó \(\Delta t\)(s) vật đi được 5 cm mà chưa đổi chiều cđ, sau đó đi thêm một khoảng thời gian T/4 thì vật đến li độ 5 cm và đi tiếp 5\(\Delta t\) thì hết 1 chu kì. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 2,4\(\Delta t\) tính từ thời điểm ban đầu ?
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng trùng với O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Phương trình dao động của vật là bao nhiêu
Có: \(f=\dfrac{w}{2\pi}=10\Rightarrow w=20\pi\)
Phương trình dao động của vật là:
\(x=4cos\left(20\pi t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)
Một vật có khối lượng 10 g dao động điều hoà với biên độ 24 cm và chu kì 4,0 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí biên x = -A. Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = -12 cm và tốc độ của vật tại thời điểm đó.
Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = -12 cm
Tốc độ của vật tại thời điểm t = 2/3 s
⇒ v ≈ 0,33 m/s
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 16 cm với chu kì 2 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần đầu tiên, tốc độ chuyển động trung bình của vật là
A. 28,8 cm/s
B. 4,8 cm/s
C. 9,6 cm/s
D. 14,4 cm/s
Câu 1: Một vật có khối lượng 300gam dao động điều hòa với tần số là 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x=5cm. Với tốc độ là 10π(cm/s theo chiều âm).
a) Tính biên độ dao động.
b) Viết phương trình vận tốc theo thời gian của dao động trên.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(5πt+π/3).
a) Tính chu kỳ.
b) Tính li độ tại thời điểm t bằng 2s.
Câu 3: Đồ thị hình dưới đây mô tả sự thay đổi động năng theo li độ x của quả cầu có khối lượng m trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
a) Tính độ cứng K của lò xo.
b) Động năng của con lắc lò xo có li độ bằng 3cm.
Mọi người giúp em với ạ.
Câu 1.
a)Tốc độ góc: \(\omega=2\pi f=2\pi\)
Ta có: \(A=\sqrt{x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}}=\sqrt{0,05^2+\dfrac{\left(0,10\pi\right)^2}{\left(2\pi\right)^2}}=\dfrac{\sqrt{2}}{20}m\)
b)Phương trình vận tốc:
\(v=-\omega Asin\left(\omega t+\varphi\right)=-2\pi\cdot\dfrac{\sqrt{2}}{20}sin\left(2\pi t\right)\)
Câu 2.
a)Chu kỳ: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{5\pi}=0,4s\)
b)Li độ tại thời điểm \(t=2s:\)
\(x=2cos\left(5\pi t+\dfrac{\pi}{3}\right)=2cos\left(5\pi\cdot2+\dfrac{\pi}{3}\right)=1\)