So sánh các số hữu tỉ sau:
a, \(\frac{2002}{2003}và\frac{14}{13}\)
b, \(\frac{-27}{463}và\frac{-1}{-3}\)
c, \(\frac{-33}{37}và\frac{-33}{35}\)
so sánh các số hữu tỉ sau:
a,\(\frac{297}{16}và\frac{306}{25}\)
b,\(\frac{-265}{317}va\frac{-83}{111}\)
c,\(\frac{-33}{37}va\frac{-34}{35}\)
d,\(\frac{-27}{463}va\frac{-1}{-3}\)
q,\(\frac{-1}{-3}va\frac{2002}{2003}\)
nhanh nha ít nhất là chiều nay đấy
ai trả lời nhanh và đúng mk tick cho :-)
trình bày rõ ràng cách làm nha!
a. >
b.<
c.>
d.<
e.<
KHÔNG phải là làm BỪA đâu ĐÚNG đấy.
So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a) \(\frac{{ - 2}}{3}\) và \(\frac{1}{{200}}\);
b) \(\frac{{139}}{{138}}\) và \(\frac{{1375}}{{1376}}\);
c) \(\frac{{ - 11}}{{33}}\) và \(\frac{{25}}{{ - 76}}\).
a) Ta có \(\frac{{ - 2}}{3} < 0\) và \(\frac{1}{{200}} > 0\) nên \(\frac{{ - 2}}{3}\)<\(\frac{1}{{200}}\).
b) Ta có: \(\frac{{139}}{{138}} > 1\) và \(\frac{{1375}}{{1376}} < 1\) nên \(\frac{{139}}{{138}}\) > \(\frac{{1375}}{{1376}}\).
c) Ta có: \(\frac{{ - 11}}{{33}} = \frac{{ - 1}}{3}\) và \(\frac{{25}}{{ - 76}} = \frac{{ - 25}}{{76}} > \frac{{ - 25}}{{75}} = \frac{{ - 1}}{3}\,\,\,\, \Rightarrow \frac{{25}}{{ - 76}} > \frac{{ - 11}}{33}\).
a: -2/3<0<1/200
b: 139/138>1
1375/1376<1
=>139/138>1375/1376
c: -11/33=-1/3=-25/75<-25/76
1/ So sánh các số hữu tỉ sau
a/ \(\frac{13}{17}và\frac{46}{50}\)
b/ \(\frac{33}{131}và\frac{53}{217}\)
c/ \(\frac{41}{91}và\frac{411}{911}\)
d/ \(\frac{2001}{2002}và\frac{2005}{2003}\)
e/ \(\frac{-2005}{2010}và\frac{2001}{2002}\)
a.\(\frac{13}{17}\)=1-\(\frac{4}{17}\); \(\frac{46}{50}\)=1-\(\frac{4}{50}\)
Vì \(\frac{4}{17}\)>\(\frac{4}{50}\)=> 1-\(\frac{4}{17}\)<1-\(\frac{4}{50}\)
Vậy\(\frac{13}{17}\)<\(\frac{46}{50}\)
c.\(\frac{41}{91}\)=1-\(\frac{50}{91}\)=1-\(\frac{500}{910}\); \(\frac{411}{911}\)=1-\(\frac{500}{911}\)
Vì \(\frac{500}{910}\)>\(\frac{500}{911}\)=>1-\(\frac{500}{910}\)<1-\(\frac{500}{911}\)=>\(\frac{41}{91}\)<\(\frac{411}{911}\)
d. \(\frac{2001}{2002}< \frac{2002}{2002}=1;\frac{2005}{2003}>\frac{2003}{2003}=1\text{ hay }\frac{2001}{2002}< 1< \frac{2005}{2003}\)
Vậy \(\frac{2001}{2002}< \frac{2005}{2003}\).
e. \(-\frac{2005}{2010}< 0;\frac{2001}{2002}>0\text{ hay }-\frac{2005}{2010}< 0< \frac{2001}{2002}\)
Vậy \(-\frac{2005}{2010}< \frac{2001}{2002}\).
b. \(\frac{33}{131}>\frac{33}{132}=\frac{1}{4};\frac{53}{217}< \frac{53}{212}=\frac{1}{4}\text{ hay }\frac{53}{217}< \frac{1}{4}< \frac{33}{131}\)
Vậy \(\frac{53}{217}< \frac{33}{131}\).
So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a) \(\frac{2}{{ - 5}}\) và \(\frac{{ - 3}}{8}\) b) \( - 0,85\) và \(\frac{{ - 17}}{{20}}\);
c) \(\frac{{ - 137}}{{200}}\) và \(\frac{{37}}{{ - 25}}\) d) \( - 1\frac{3}{{10}}\) và \(-\left( {\frac{{ - 13}}{{ - 10}}} \right)\).
a) Ta có: \(\frac{2}{{ - 5}} = \frac{{ - 16}}{{40}}\) và \(\frac{{ - 3}}{8} = \frac{{ - 15}}{{40}}\)
Do \(\frac{{ - 16}}{{40}} < \frac{{ - 15}}{{40}}\,\, \Rightarrow \,\frac{2}{{ - 5}} < \frac{{ - 3}}{8}\).
b) Ta có: \( - 0,85 = \frac{{ - 85}}{{100}} = \frac{{ - 17}}{{20}}\). Vậy \( - 0,85\)=\(\frac{{ - 17}}{{20}}\).
c) Ta có: \(\frac{{37}}{{ - 25}} = \frac{{ - 296}}{{200}}\)
Do \(\frac{{ - 137}}{{200}} > \frac{{ - 296}}{{200}}\) nên \(\frac{{ - 137}}{{200}}\) > \(\frac{{37}}{{ - 25}}\) .
d) Ta có: \( - 1\frac{3}{{10}}=\frac{-13}{10}\) ;
\(-\left( {\frac{{ - 13}}{{ - 10}}} \right) = \frac{{-13}}{{10}}\).
Vậy \(- 1\frac{3}{{10}} =-(\frac{{-13}}{{-10}})\,\).
Bài 1.hãy sắp xếp hết số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
a,\(\frac{19}{33};\frac{6}{11}và\frac{13}{22}\)
b, \(\frac{-18}{12};\frac{-10}{7};\frac{-8}{5}\)
bài 2 so sánh các số hữu tỉ sau theo cách nhanh nhất
a,-4 và \(\frac{1}{13}\)
b,\(\frac{11}{12}và\frac{19}{18}\)
c, \(\frac{-17}{16}và\frac{-33}{34}\)
d, \(\frac{3}{8}và\frac{13}{40}\)
e, \(\frac{2001}{-2002}va\frac{4587}{4565}\)
Bài 2
e)2001/-2002<0
4587/4565>0
=>4587/4565>2001/-2002
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
a.\(\frac{-6}{-4},\frac{-7}{9},0,\frac{-40}{-50},\frac{27}{33}\)
b.\(\frac{18}{19},0,\frac{4}{3},\frac{-14}{37},\frac{17}{20},\frac{-14}{33}\)
Giúp mik với
a,Sắp xếp:\(\frac{-7}{9};0;\frac{-40}{-50};\frac{27}{33};\frac{-6}{-4}\)
b,Sắp xếp:\(\frac{-14}{37};\frac{-14}{33};0;\frac{19}{19};\frac{17}{20};\frac{4}{3}\)
So sánh hai số hữu tỉ sau :
a. \(\frac{-265}{317}\) và \(\frac{-83}{111}\)
b.\(\frac{-33}{37}\) và \(\frac{-34}{35}\)
c.\(\frac{-13}{38}\) vầ \(\frac{29}{-88}\)
So sánh các số hữu tỉ sau :
a)\(\frac{-17}{23}va\frac{-25}{31}\)
b)\(\frac{-18}{91}va\frac{-23}{114}\)
c)\(\frac{-33}{37}va\frac{-34}{35}\)
1. So sánh các số hữu tỉ ( một cách hợp lí )
a) \(\frac{4}{-9}\)và \(\frac{8}{-13}\); b) \(\frac{2005}{-2006}\)và \(\frac{-2007}{2004}\)
c) \(\frac{-2610}{33}\)và \(\frac{1}{1000}\); d)\(\frac{33}{-134}\)và \(\frac{-51}{203}\)
2. So sánh các số hữu tỉ sau bằng các tính chất
a) -5 và \(\frac{1}{63}\); b) \(\frac{-18}{17}\)và \(\frac{-999}{1000}\)
c) \(\frac{-17}{35}\)và \(\frac{-43}{85}\)d) -0,76 và \(\frac{-19}{28}\)