Hấp thụ 0,672 lít H2S(đktc) vào 400 ml dd Pb(NO3)2 0,1M thu được a gam kết tủa. Giá trị a là
A. 8,321 B. 7,71 C. 9,56 D. 8,365
Hấp thụ V ml H2S(đktc) vào 400 ml dd NaOH 0,1M thu được dd X chứa 1,9 gam chất tan. Giá trị V thỏa mãn là
A. 672 B. 448 C. 896 D. 784
\(n_{NaOH}=0.4\cdot0.1=0.04\left(mol\right)\)
TH1 : NaOH dư
\(n_{Na_2S}=\dfrac{1.9}{78}=\dfrac{19}{780}\left(mol\right)\)
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+2H_2O\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{19}{780}\cdot2=0.048>0.04\left(L\right)\)
TH2 : Tạo cả 2 muối , NaOH phản ứng đủ
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(m=78a+56b=1.9\left(g\right)\left(1\right)\)
\(n_{NaOH}=2a+b=0.04\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=0.01,b=0.02\)
\(V_{H_2S}=\left(0.01+0.02\right)\cdot22.4=0.672\left(l\right)=672\left(ml\right)\)
Hấp thụ V ml H2S(đktc) vào 300 ml dd NaOH 0,1M thu được dd X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Tổng các giá trị V thỏa mãn là
A. 0,672 B. 2,016 C. 1,792 D. 784
\(n_{Na_2S}=n_{NaHS}=a\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=2a+a=3a=0.03\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=0.01\)
\(V=\left(0.01+0.01\right)\cdot22.4=0.448\left(l\right)\)
TH2 : NaOH dư
\(n_{NaOH\left(dư\right)}=n_{Na_2S}=a\left(mol\right)\)
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+2H_2O\)
\(2a........a.........a\)
\(n_{NaOH\left(dư\right)}=0.03-2a=a\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=0.03\)
\(V=0.672\left(l\right)\)
nNaOH= 0,03(mol)
PTHH: 2 NaOH + H2S -> Na2S + + 2 H2O
2x_____________x_____x(mol)
NaOH + H2S -> NaHS + H2O
x________x_____x(mol)
nNa2S=nNaHS=x(mol)
2x+x=0,03 <=>x=0,01
=> V(H2S,đktc)=2x.22,4=0,448(l)= 448(ml)
Chúc em học tốt!
Hấp thụ 2,688 lít CO2 (đktc) vào 1 lít Ca(OH)2 0,1M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 50g B. 40g C. 80g D. 20g
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,688}{22,4}=0,12\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=1.0,1=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
______0,1------->0,1--------->0,1
CaCO3 + CO2 + H2O --> Ca(HCO3)2
_0,02<--0,02
=> mCaCO3 = (0,1-0,02).100 = 8(g)
Hấp thụ hết V lít khí C O 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH và 0,2 mol B a O H 2 thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần cho thêm 4000 ml dung dịch 0,1M vào X. Giá trị của V là
A. 13,44
B. 12,32
C. 11,20
D. 10,08
Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Dẫn 0,7V lít khí CO2 vào dung dịch X thu được thêm 0,3a gam kết tủa nữa. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 3,136
B. 3,36
C. 3,584
D. 3,84
Đáp án C
Ta có: n B a ( O H ) 2 = 0,4. 0,6 = 0,24 mol
Khi sục thêm 0,7V lít khí CO2 vào dung dịch X thu thêm 0,3a gam kết tủa nên chứng tỏ trong dung dịch X chứa Ba(OH)2 dư
- Hấp thụ V lít CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được a gam kết tủa:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O
a/100 a /100 ← a/100 mol
Ta có: n C O 2 = n B a C O 3 → V/22,4 = a/100 (1)
- Hấp thụ 1,7V lít CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được tổng cộng a+0,3a = 1,3 a gam kết tủa.
*TH1: Kết tủa chưa bị hòa tan:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O
1,3a/100 1,3 a /100 ← 1,3a/100 mol
Ta có: n C O 2 = n B a C O 3 → 1,7V/22,4= 1,3a/100 (2)
Từ (1) và (2) ta có V = 0 ; a = 0 nên trường hợp này loại
*TH2 : Kết tủa bị hòa tan một phần
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O
1,3a/100 1,3a/100 1,3a/100 mol
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
1 , 7 V 22 , 4 - 1 , 3 a 100 → 0 , 5 1 , 7 V 22 , 4 - 1 , 3 a 100 m o l
Ta có n B a ( O H ) 2 = 1 , 3 a 100 + 0 , 5 1 , 7 22 , 4 - 1 , 3 a 100 = 0,24 mol (3)
Giải hệ (1) và (3) ta có a =16 ; V = 3,584 lít
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,40. B. 9,85. C. 19,70. D. 29,55.
\(n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\\ n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,2\left(mol\right)\\ LTL:\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,2}{0,05}=4\\ \Rightarrow Chỉtạokếttủa,Ba\left(OH\right)_2dư\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\\ n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaCO_3}=0,1.197=19,7\left(g\right)\\ \Rightarrow ChọnC\)
Nung nóng m gam M g C O 3 đến khi khối lượng không đổi thì thu được V lít khí C O 2 (ở đktc). Hấp thụ hoàn toàn V lít C O 2 vào 400 ml dung dịch C a O H 2 0,1 M thì thu được 2,5 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của V và a là:
A. 1,232 lít và 1,5 gam
B. 1,008 lít và 1,8 gam
C. 1,12 lít và 1,2 gam
D. 1,24 lít và 1,35 gam
C a H C O 3 2 + 2 N a O H d ư → C a C O 3 ↓ + N a 2 C O 3 + 2 H 2 O ( 4 ) 0 , 015 → 0 , 015 m o l
Đáp án A
Hấp thụ 672 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định khối lượng muối (g) thu được khi
a. V=750 ml
A. 4,2 B. 2,925 C. 1,68 D. 2,34
b. V=420 ml
A. 1,344 B. 1,944 C. 1,900 D. 1,672
\(n_{H_2S}=\dfrac{0.672}{22.4}=0.03\left(mol\right)\)
\(a.\)
\(n_{NaOH}=0.75\cdot0.1=0.075\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.075}{0.03}=2.5>2\)
=> Tạo muối trung hòa
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+H_2O\)
\(0.06............0.03.........0.03\)
\(m_{Na_2S}=0.03\cdot78=2.34\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{NaOH}=0.42\cdot0.1=0.042\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.042}{0.03}=1.4\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.042\\a+b=0.03\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.012\\b=0.018\end{matrix}\right.\)
\(m_{Muối}=0.012\cdot78+0.018\cdot56=1.944\left(g\right)\)
291,2 ml (đktc) khí CO2 được hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 0,7 gam kết tủa. Giá trị của a là
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,2912}{22,4}=0,013\left(mol\right)\\ n_{CaCO_3}=\dfrac{0,7}{100}=0,007\left(mol\right)\\ PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\\ \text{Vì }\dfrac{n_{CO_2}}{1}>\dfrac{n_{CaCO_3}}{1}\text{ nên }CO_2\text{ dư}\\ \Rightarrow n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,007\left(mol\right)\\ \Rightarrow a=C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,007}{1}=0,007M\)