Habitat là gì
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.
1. The panda’s natural ____________ is the bamboo forest.
A. habitat B. ecosystem C. area
2. This forest provides a habitat for hundreds of ____________ of plants and animals.
A. styles B. classes C. species
3. ____________ the environment must be the job of everyone in the community.
A. Caring B. Protecting C. Keeping
4. We should ____________ the consumption of single-use products like plastic bottles and bags.
A. reduce B. encourage C. raise
5. ____________ trees and burning forests destroy a lot of wildlife habitats.
A. Watering B. Cleaning up C. Cutting down
1. The panda’s natural habitat is the bamboo forest.
(Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc.)
2. This forest provides a habitat for hundreds of species of plants and animals.
(Khu rừng này cung cấp nơi ở cho hàng trăm loài thực vật và động vật.)
3. Protecting the environment must be the job of everyone in the community.
(Công việc của mọi người trong cộng đồng là phải bảo vệ môi trường.)
4. We should reduce the consumption of single-use products like plastic bottles and bags.
(Chúng ta nên giảm lượng tiêu thụ các sản phẩm dùng một lần như chai nhựa và túi nhựa.)
5. Cutting down trees and burning forests destroy a lot of wildlife habitats.
(Chặt cây và đốt rừng phá hủy rất nhiều môi trường sống hoang dã.)
Habitat có j khác với environment vậy ?
Habitat nghĩa là môi trường sống
Environment cx có nghĩa là môi trường nhưng còn có nghĩa khác là quang cảnh, khung cảnh, vùng miền, ...
Trọng âm:
A. habitat B. investment C. capital D. calendar
Trọng âm:
A. 'habitat
B. in'vestment
C. 'capital
D. 'calendar
'habitat /ˈhæbɪtæt/
in'vestment /ɪn.ˈvɛst.mənt/
'capital /ˈkæp.ə.t̬əl/
'calendar /ˈkæl.ən.dər/
-> B
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
A. reserve
B. generation
C. natural environment
D. diversity
Đáp án C.
habitat = natural environment (n) môi trường sống
Complete the sentences with the words from the box.
jetlag habitat excursion affordable expedition destination reasonable reservation breathtaking magnificence
|
26. It took us 12 hours to get to the ……………………….
27. Tourism is destroying the animal’s native ………………………
28. He had made an ………………………to Spain to study wild plants.
29. Could space tourism become ………………………within a decade?
30. She is a bit tired because she’s still suffering from ……………………….
31. My class is going on a one-day ………………………to the Grand Canyon.
32. I’m interested in ………………………of coastal rain forests ecosystems.
33. Our planet is an astonishing place and full of ………………………beauty.
34. She said those prices are very ………………………for the distance of the trip.
35. We were impressed by the splendor and ………………………of the Pyramids.
26 destination
27 habitat
28 excursion
29 affordable
30 jetlag
31 expedition
32 reservation
33 breathtaking
34 reasonable
35nagnificence
The number of wildlife habitat reserves have been established in order to save endangered species from extinction.
A. save
B. established
C. have
D. species
The number of wildlife habitat reserves have been established in order to save endangered species from extinction
A. save
B. established
C. have
D. species
Đáp án C
The number of + N số nhiều + V số ít
Sửa: have=> has
Dịch: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.
Viết đoạn văn ngắn
What should we do to protect animals and their habitat
A. habitat
B. w
Câu 4A.