Viết dưới dạng số thập phân:
a)8m6dm=......... b)15km23hm2=.......... c)19 tấn 5kg=.........
10m6cm=........ 20dm26m2=........... 23 tạ 9kg=...........
15dm2cm=...... 28dm29mm2=........ 46 tạ 7 yến=.........
5km 29m=...... 6cm295mm2=........
Viết số đo dưới dạng số thập phân :
a) 8m6dm =.............. b) 15km23hm2 =............. c) 19 tấn 5kg =............
10m6cm =.............. 20dam26m2 =.............. 23 tạ 9kg =...............
15dm2cm =............... 28dm29mm2 =................ 46 tạ 7 yến
5km29m =............... 6cm295mm2
Mọi người ơi giúp mình với !
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
1.Viết số thập phân thích hợp :
a)4m 5dm = ..........m
3m 12cm =...........m
2m 30cm = .............m
75cm = ............m
b) 3dm 3cm = ...........dm
2dm 15mm = ...........dm
4dm 20mm = ...........dm
89mm = ...........dm
c) 2 tấn 345kg = ............tấn
3 tấn 20kg = ........tấn
4 tấn 18kg = ............tạ
5 tấn 5kg = ...........tạ
d) 700kg = ..............tấn
50kg = ..............tấn
9kg =...................tấn
5kg = ....................tạ
a)4m 5dm = ..4,5........m
3m 12cm =......3,12.....m
2m 30cm = ......2,30.......m
75cm = ..0,75..........m
b) 3dm 3cm = .......3,3....dm
2dm 15mm = .2,15..........dm
4dm 20mm = ..4,20.........dm
89mm = .........0,89..dm
c) 2 tấn 345kg = ....2,345........tấn
3 tấn 20kg = ...3,020.....tấn
4 tấn 18kg = ......40,18......tạ
5 tấn 5kg = ....50,05.......tạ
d) 700kg = .......0,700.......tấn
50kg = ..........0,050....tấn
9kg =...........0,009........tấn
5kg = ...........0,05.........tạ
a, 4m 5 dm = 4,5 m
3m 12 cm = 3,12 m
2 m 30 cm = 2,3 m
75 cm = 0,75 m
b, 3 dm 3 cm = 3,3 dm
2 dm 15 mm = 2,15 dm
4 dm 20mm = 4,2 dm
89 mm = 0,89 dm
c, 2 tấn 345 kg = 2,345 tấn
3 tấn 20 kg = 3,02 tấn
4 tấn 18 kg = 40,18 tạ
5 tấn 5 kg = 50,05 tạ
d, 700 kg = 0,7 tấn
50 kg = 0,05 tấn
9 kg = 0,009 tấn
5 kg = 0,05 tạ
mình làm tương tự bạn kia nha
k tui nha
thanks
viết PS dới đây dưới dạng PS thập phân:
a)19/8 b)1/160
cách làm nhé,ví dụ:2/5 = 2 x 2/5 x 2 = 4/10
a: \(\dfrac{19}{8}=2.375\)
b: \(\dfrac{1}{160}=0.00625\)
19/8 =19 . 125 / 8 . 125 = 2375/1000
1/160 = 1 . 625 / 160 . 625 = 625/100000
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân:
a) \(3:4\) b) \(7:5\) c) \(1:2\) d) \(7:4\)
a) 3 : 4 = 3/4 = 0,75.
b) 7 : 5 = 7/5 = 1,4 .
c) 1 : 2 = 1/2 = 0,5
d) 7 : 4 = 7/4 = 1,75.
a) 3 : 4 = 3/4 = 0,75.
b) 7 : 5 = 7/5 = 1,4 .
c) 1 : 2 = 1/2 = 0,5
d) 7 : 4 = 7/4 = 1,75.
a, \(\dfrac{3}{4}=0,75\)
b, \(\dfrac{7}{5}=1,4\)
c, \(\dfrac{1}{2}=0,5\)
d, \(\dfrac{7}{4}=1,75\)
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a) 12 tấn 3 tạ = 12,3 tấn 3 tấn 45 tạ = 3,45 tấn
b) 12 tạ 3 yến = 12,3 tạ 3 tạ 45 yến = 3,45 tạ
c) 12 tấn 3 yến = 12,03 tấn 3 tấn 45 kg = 3,045 tấn
d) 12 tạ 345 kg = 15,45 tạ 34 tạ 45 kg = 34,45 tạ
Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a,1 9/10 ; 2 66/100 3 72/100 ; 4 999/1000
b,8 2/10 ; 36 23/100 54 7/100 ; 12 254/1000
a: \(1\dfrac{9}{10}=1,9\)
\(2\dfrac{66}{100}=2,66\)
\(3\dfrac{72}{100}=3,72\)
\(4\dfrac{999}{1000}=4,999\)
b: \(8\dfrac{2}{10}=8,2\)
\(36\dfrac{23}{100}=36,23\)
\(54\dfrac{7}{100}=54,07\)
\(12\dfrac{254}{1000}=12,254\)
viết dưới dạng phân số thập phân:
a) 7/5 =.......
3/8 =.......
16/25 =.......