Đặt 3 câu với S+be+adj+to V+(o) Tính từ chỉ cảm xúc
Đặt 3 câu S+be+adj+that+clause Tính từ chỉ cảm xúc
I am pleased that you won the scholarship
My parents are happy that I did well in the examination
She was so excited that she would go to the beach tomorrow
đặt câu với các cấu trúc
find+o+adj
think(that)+s+be+adj
chú ý mỗi cấu trúc hai từ
Đặt 5 câu It+be+adj+to V+(o) Dùng để nhấn mạnh thông tin
It's interesting to talk to you
It's difficult to learn Japanese
It is boring to go to the meeting
It was dangerous to drive fast
It was easy to pass the test
đặt 5 câu với 3 truờng hợp duới đây
1) (be)+adj+to+V
2)remember+to+vinF
3) forget + to+ V
mỗi câu 5 ví dụ
1. - it's not difficult to do this exercise ( không khó để làm bài này)
- He is difficult to understand ( anh ấy thật khó hiểu)
-Your writing is impossible to read ( chữ viết của anh ấy thật là khó đọc)
-It's very interesting to talk to her ( thật thú vị khi nói chuyện với anh ấy )
-It’s interesting to reading this book ( cuốn sách này thật thú vị )
2. -Remember to post the letter (Nhớ gửi thư nhé)
-Remember to close the door after class ( nhớ đóng của sau giờ học)
-Remember to go to bed early ( nhớ đi ngủ sớm đấy)
-Remember to buy drinks ( nhớ mua đồ uống đấy)
-Remember to call me ( nhớ gọi lại cho tôi)
3. -Don’t forget to do your homework (Đừng quên làm bài về nhà)
-Don't forget to buy me a book (đừng quên mua cho tôi quyển sách)
-Dont forget my birthday ( đừng quên sinh nhật của tôi)
-Don't forget to lock the door ( đừng quên đóng cửa)
-Don't forget to pay me the book ( đừng quên trả tôi cuốn sách)
viết xong muốn gãy cái tay
I am going to school
You should remember to wash your hand before have meal
She shouldn't forget to wash your hand before have meal
viết câu với cấu trúc
5 S + have O+V+ST
S+getO+toV+ST
6 S+said that +S +V
7 S+be + so adj that +s+v
8 S+V+such a /an +adj N + that +s+v
S + Be + O/adj
Đặt 2 câu theo ví dụ , mỗi câu có O hoặc adj .
GIÚP!!!
1) Câu có O : They are workers.
2)Câu có adj: She is beautiful.
Đặt 3 Vd cho mỗi cấu trúc sau :
1. S + V + adj/adv + enough + to V
2. S + V + adj/adv + enough + for + o + to V
3. enough + N + for
Tìm 3VD với mỗi cấu trúc sau :
1. S + v + adj/adv + enough + to V
=> He did his test carefully enough to get his high marks.
2. S + v + adj/adv + enough + for + O + to V
=> We didn't buy enough food for the party yesterday.
3. enough + N + for
=> I have enough time to finish my test tody.
1. The bottle is full enough to add more
2. My homework is easy enough for me to do
Đặt 3 câu đối với mỗi từ sau:
1. Produce(v)
2. limited(adj)
3. unlimited
4. rely on (v)
5. harmful(adj)
6. polluting(adj)
7, available(adj)
1. In fact, we can produce about more than 8000 paper from a tree only.
2. "Atlantic Swiss" is a limited edition of Rolex watches - a famous Swiss watch brand.
3. This bag is unlimited, you can find them very easily in market and buy it with a cheap price.
4. Relying on many studies, I can affirmatively say that it isn't the biggest human-disaster.
5. The smoke from the cars, especially from trucks smells hideous and very harmful.
6. Don't throw these plastic bottles, you are polluting the environment!
7. Gradually, badminton became available and very popular in the most countries in the world.
Mik ko tham khảo nha, nếu có lỗi sai thì xin thông cảm.
CHÚC BẠN HỌC TỐT ;)
Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm âm thanh, chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chuyển.
Các từ chỉ vị giác có khả năng chuyển sang chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc: mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát, bùi…
+ Nói ngọt lọt tới tận xương.
+ Nó bỏ ra ngoài sau một lời chua chát.
+ Lời nó nói nghe thật bùi tai.
+ Nó nhận thấy sự cay đắng khi tin tưởng quá nhiều vào bạn mới quen của nó.