có giải thích nx
giải thích nx ạ xin đó giải thích nx
có giải thích nx ạ ^^
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
# Bài tập since,for thôi mak !!
Có giải thích nx nhé ^^
We arranged to meet each other , but she never turned up.
We arranged to meet each other, but she never turned up.
Turned up = arrived: đến, xuất hiện
Có giải thích nx ạ
3D - 4B - 5B - 6A - 7B
Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:
- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.
- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.
- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)
Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!
1.C
2.D
3.C
4.B
5.B
6.A
7.B
Cấu trúc
Passive QKĐ
S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time
Passive question.
Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?
passive HTHT:
S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time
có giải thích nx ạ
1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)
2D (âm ɪd, còn lại âm t)
3C (âm tʃ, còn lại âm k)
4D (âm ei, còn lại âm i:)
5C (âm z, còn lại âm s)
1. A (âm /ī/, còn lại là /ē/)
2. D (âm /id/, còn lại là /t/)
3. C (âm /ch/, còn lại là /k/)
4. D (âm /ē/, còn lại là /ā/)
5. C (âm /s/, còn lại là /z/)
Có giải thích nx nhé
36, He is the tallest in this club
37,My mother said to me that she was going to meet Mary
38,This is the first time I have seen this man
39,There is no piont to complain about her mistakes
40,Since the computer was invented, people have saved a lot of time
36. He is the tallest in this club. (so sánh nhất)
37. My mother said to me that she was going to meet Mary. (câu tường thuật)
38. It's the first time I have seen that man (sử dụng thì hiện tại hoàn thành)
39. There's no point in complaining about her mistakes. (there's no point in V-ing)
40. Since the computer was invented, people have saved a lot of time. (chuyển đổi bị động)
1, He is the tallest person in this club. ( Không ai cao hơn anh ấy thì anh ấy cao nhất ~~ so sánh nhất )
2, My mother said to me she was going to meet Mary. - reported speech
3, It's the first time I have ever seen that man. ( Tôi chưa thấy trước đây thì bây giờ là lần đầu tôi thấy)
4, There is no point in complaining about her mistakes.
( It's pointless to do something = there is no point in doing something - không có lợi ích khi làm gì cả )
5, Since the computer was invented, people have saved a lot of time. ( theo nghĩa mà viết thôi)
Có giải thích nx nhá
Closest in meaning ha?
29. D
sophisticated (công phu, tinh xảo) ~ complex (phức tạp)
30. A
principle(nguyên tắc, nguyên lí, chuẩn mực) ~ belief (lòng tin, niềm tin)
Có giải thích nx ạ em c.ơn
1 doesn't study (hành động lặp lại => hiện tại đơn)
2 is watering (at the moment)
3 isn't (to be ko chia Ving )
4 have (hành động lặp lại)
5 is crying (look! dấu hiệu thì HT tiếp diễn)
Ex6
1 must
2 Can
3 must
4 must
5 can
Bài này thì dịch thôi
1, does not study
2,is watering
3,isn't
4,have
5,is crying
1, must
2,can
3,must
4,must
5,can
có giải thích nx ạ em xin cảm ơn ^^
9 A
10 C
11 B
12 B
13 C
14 D
15 D
16 c
17 B
18 C
19 A
20 B
21 B
22 B
cái này toàn bộ là kiến thức mệnh đề quan hệ, xem lại vở ghi và sgk là được