giải thích giúp e lun ạ e c.ơn ^^
. Mn lm giúp e bài văn nghị luận về 1 bức tranh 1 ông cụ đang lướt online vs ạ......e đang cần gấp....e c.ơn mn trước lun ạ
Giúp em với mn, mấy câu có tính ra kết quả thì giải thích các bước làm ra giùm em ạ. E c.ơn nhìu
Giúp e bài T^2 và 2) vs ạ,đc cả hai bài càng tốt còn nếu ko giúp e một bài cx đc ạ,giải chi tiết giúp e e c.ơn nhìu lắm
Bài 2:
a: Ta có: ΔABC cân tại A
mà AH là đường cao
nên AH là tia phân giác của góc BAC
b: Xét ΔAMH vuông tại M và ΔANH vuông tại N có
AH chung
\(\widehat{MAH}=\widehat{NAH}\)
Do đó: ΔAMH=ΔANH
Suy ra: AM=AN
hay ΔAMN cân tại A
c: Xét ΔABC có AM/AB=AN/AC
nên MN//BC
d: \(AH^2-AN^2=HN^2\)
\(BH^2-BM^2=MH^2\)
mà HN=MH
nên \(AH^2-AN^2=BH^2-BM^2\)
hay \(AH^2+BM^2=BH^2+AN^2\)
giải thích hộ e lun ạ
theo mình bài này chỉ cần dịch nghĩa ra thôi ( xem nghĩa nào thích hợp thì chọn )
nếu have you looked out this plan yet ? thì dịch ra sẽ là bn đã xem ra kế hoạch này chưa ( ko có nghĩa )
nếu have you looked up this plan yet
? dịch ra là bn đã tra cứu kế hoạch này chưa ( ko có nghĩa )
nếu have you looked into this plan yet ? dịch ra : bn đã xem xét kế hoạch này chưa ( thì ko phù hợp với ngữ cảnh )
nên => ta chọn đáp án A là phụ hợp nhất
3 x+6=15 ; (2 x-1).3^3=3 giải giúp e với ạ!! giải chi tiết ra nha=)) e c.ơn
The boy......... over there is my brother
A. stand B. stood C. standing D. Being stood
Mng giúp e vs ạ, vs lại chọn đáp án nào thì giải thích giúp e tại s lại chọn nó lun nhaaa
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8,143 m3 = dm3 0,7 dm3 = cm3 2m39 dm3 = dm3
4dm3 = cm3 5,66dm3 = cm3 0,6 dm3 = cm3
Mn làm nhanh giúp e e cần gấp ạ c.ơn mn ạ
8,143 m3 = 8143 dm3 0,7 dm3 = 700cm3 2m39 dm3 =209 dm3
4dm3 = 400cm3 5,66dm3 =566 cm3 0,6 dm3 = 600cm3
8,143 m3 = 8143 dm3
0,7 dm3 = 700cm3
2m39 dm3 =209 dm3
4dm3 = 400cm3
5,66dm3 =566 cm3
0,6 dm3 = 600cm3
8,143 m3 = 8143 dm3
0,7 dm3 = 700cm3
2m39 dm3 =209 dm3
4dm3 = 400cm3
5,66dm3 =566 cm3
0,6 dm3 = 600cm3
Mọi người giúp em câu n vs ạ giải từng bước giúp em, e c.ơn nhìu.
giải dùm e bài này với ạ, giải thích thì gì lun ạ, VD: câu 1 thì tương lai....
1. have done
2. has written/ has not finished
3. left/ have never met
4. have you had...?
5. did you do/ did you play
6. bought/ has not worn
7. has taught/ graduated
8. Have you heard...?/ has been/ Have you read...?
9. got/ was/ went
10. earned/ has already spent