Tìm GTNN của các biểu thức sau:
1,P=9x^2-7x+2
2,P=x^4+4(y^2+x-xy-2y+1)+6
3,P=4x(x+y+1)+y(y+2)+5
4,P=x^2+3y(3y-2x-2)+2(x+4)+3
1/ phân tích đa thức thành Nhân tử
a. (2x + y) ^3 - 16( 2x-y)
b. 25( x+ 2y) ^2 - 16 (2x- y)
c. 4/9 ( x -3y) ^2 - 0.04 (x+y) ^2
2/ tính giá trị của biểu thức
A= x^3y^2 - x^2y^3 - 2x + 2y tại x= -1, y = -2
B= 5x^2 - 3x + 3y - 5y^2 tại x=3, y= 1
C= -x^2 + 5x - 2xy + 10y tại x=2 và y=1
3/ tìm GTNN của biểu thức
A=x^2 - 2x -6
B=9x^2 - 6x
C= x^2 + 12x
D= 4x^2 + 5x
E= 5x^2 - 4√5x + 7
Nhờ các bạn giúp mình nhé, 2/9 là mình cần lắm rồi, thanks
1.tìm điều kiện xác định của các bt sau
a,5x^2y/x+4 b,3x-2y/2x-1 c,5x^2/x(y-3) d,4x^3y/x^2-4y^2 e,2x+1/(5-x)(y+2)
2.rút gọn các phân thức
a,-12x^3y^2/-20x^2y^2 b,x^2+xy-x-y/x^2-xy-x+y c,7x^2-7xy/y^2-x^2 d,7x^2+14x+7/3x^2+3x e,3y-2-3xy+2x/1-3x-x^3+3x^2
f,x^10-x^8+x^6-x^4+x^2+1/x^4-1 g,x^2+7x+12/x^2+5x+6
Bài 1:
a: ĐKXĐ: \(x+4\ne0\)
=>\(x\ne-4\)
b: ĐKXĐ: \(2x-1\ne0\)
=>\(2x\ne1\)
=>\(x\ne\dfrac{1}{2}\)
c: ĐKXĐ: \(x\left(y-3\right)\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\y-3\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\y\ne3\end{matrix}\right.\)
d: ĐKXĐ: \(x^2-4y^2\ne0\)
=>\(\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\ne0\)
=>\(x\ne\pm2y\)
e: ĐKXĐ: \(\left(5-x\right)\left(y+2\right)\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne5\\y\ne-2\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{-12x^3y^2}{-20x^2y^2}=\dfrac{12x^3y^2}{20x^2y^2}=\dfrac{12x^3y^2:4x^2y^2}{20x^2y^2:4x^2y^2}=\dfrac{3x}{5}\)
b: \(\dfrac{x^2+xy-x-y}{x^2-xy-x+y}\)
\(=\dfrac{\left(x^2+xy\right)-\left(x+y\right)}{\left(x^2-xy\right)-\left(x-y\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)}{x\left(x-y\right)-\left(x-y\right)}=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x-1\right)}{\left(x-y\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x+y}{x-y}\)
c: \(\dfrac{7x^2-7xy}{y^2-x^2}\)
\(=\dfrac{7x\left(x-y\right)}{\left(y-x\right)\left(y+x\right)}\)
\(=\dfrac{-7x\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{-7x}{x+y}\)
d: \(\dfrac{7x^2+14x+7}{3x^2+3x}\)
\(=\dfrac{7\left(x^2+2x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{7\left(x+1\right)^2}{3x\left(x+1\right)}=\dfrac{7\left(x+1\right)}{3x}\)
e: \(\dfrac{3y-2-3xy+2x}{1-3x-x^3+3x^2}\)
\(=\dfrac{3y-2-x\left(3y-2\right)}{1-3x+3x^2-x^3}\)
\(=\dfrac{\left(3y-2\right)\left(1-x\right)}{\left(1-x\right)^3}=\dfrac{3y-2}{\left(1-x\right)^2}\)
g: \(\dfrac{x^2+7x+12}{x^2+5x+6}\)
\(=\dfrac{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}{\left(x+3\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x+4}{x+2}\)
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau , biết x+y-2=0
a ) M = x^3+x^2y+2x^2-xy-y^2+3y+x-1
b ) N= x^3-2x^2-xy^2+2xy+2y+2x-2
c ) P = x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x*(x+y )+2x+3
Biến đổi mỗi đa thức theo hướng làm xuất hiện thừa số x+y-2 \(M=x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+3y+x-1\)
\(M=x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+\left(2y+y\right)+x-\left(-2+1\right)\)
\(M=\left(x^3+x^2y-2x^2\right)-\left(xy+y^2-2y\right)+\left(x+y-2\right)+1\)
\(M=\left(x^2.x+x^2.y-2x^2\right)-\left(x.y+y.y-2y\right)+\left(x+y-2\right)+1\)
\(M=x^2.\left(x+y-2\right)-y.\left(x+y-2\right)+\left(x+y-2\right)+1\)
\(M=x^2.0+y.0+0+1\)
\(M=1\)
\(N=x^3+x^2y-2x^2-xy^2+x^2y+2xy+2y+2x-2\)
\(N=x^3+x^2y-2x^2-xy^2+x^2y+2xy+2y+2x-\left(-4+2\right)\)
\(N=\left(x^3+x^2y-2x^2\right)-\left(x^2y+xy^2-2xy\right)+\left(2x+2y-4\right)+2\)
\(N=\left(x^2x+x^2y-2x^2\right)-\left(xyx+xyy-2xy\right)+\left(2x+2y-4\right)+2\)
\(N=x^2\left(x+y-2\right)-xy\left(x+y-2\right)+2\left(x+y-2\right)+2\)
\(N=x^2.0-xy.0+2.0+2\)
\(N=2\)
\(P=x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x\left(x+y\right)+2x+3\)
\(P=\left(x^4+x^3y-2x^3\right)+\left(x^3y+x^2y^2-2x^2y\right)-\left(x^2+xy-2x\right)+3\)\(P=\left(x^3x+x^3y-2x^3\right)+\left(x^2y.x+x^2yy-2x^2y\right)-\left(xx+xy-2x\right)+3\)
\(P=x^3\left(x+y-2\right)+x^2y\left(x+y-2\right)-x\left(x+y-2\right)+3\)
\(P=x^3.0+x^2y.0-x.0+3\)
\(P=3\)
Tích mình nha!
1/ tìm GTNN
4x^2+y^2-4x-2y+3
X^2+y^2+2*(x-2y)y+6
2 phân tich đa thức thành nhân tử
(x+y)^2-25(x+y)+24
2x^3y-2xy-4xy-2xy
y^2 +3xy+3y^2 (y#0)
(x^2+4x+8)^2-3x(x^2+4x+8) +x^2
x^3-y^3-3x+3y
x^4+6x^2+13x^2+12x+4
1.Tìm GTLN của biểu thức :
C= -2x^2+3x+1
D= -2x^2+0,5-8
E= -5x^2-4x-19/5
F= -x^2-y^2+xy+2x+2y
G= -x^2+2xy-4y^2+2x+10y+5
H= -x^2-2y^2-2xy+2x-2y-15
2. Tìm GTNN
B=(x^2+5x+5).[(x+2).(x+3)+1]
D= 2x^2+2xy+y^2-2x+2y+2
E= x^2+xy+y^2-3x-3y
F= x^4-8xy-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4+200
Các bạn giúp mình giải với ạ T__T
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
1) Tính giá trị của biểu thức sau
3/4 xy\(^2\)(x^2 +2/3xy+4/3y^2) - 1/2 xy(-1/2x^2y +xy^2+y^3) tai. x=1/2 ,y=2