đọc các số sau : 105 , 32600 , 492, 180350
đọc các số đo diện tích : 105 dam vuông ; 32 600 dam vuông ; 492 hm vuông ; 180 350hm vuông . giúp mình mình tick cho
105 dam2 : một trăm linh năm đề ca mét vuông
32600 dam2 : ba mươi hai nghìn sáu trăm đề ca mét vuông
492 hm2 : bốn trăm chín mươi hai héc tô mét vuông
180 350 hm2 : một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc tô mét vuông
đây hen
\(105dam^2\)= Một trăm lẻ năm đề ca mét vuông
\(32600dam^2\)= Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề ca mét vuông
\(492hm^2\)= Bốn trăm chín mươi hai héc tô mét vuông
\(180350hm^2\)= Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc tô mét vuông
105 dam2 : một trăm linh năm đề-ca-mét vuông
32 600 dam2 : ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông
492 hm2 : bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông
180 350 hm2 : mội trăm tám mươi nghì ba trăm năm mươi hec-tô-mét vuông
Trên mỗi hình 105, 106, 107, 108 có các tam giác vuông nào bằng nhau ? Vì sao ?
Phân tích các số sau thành số nguyên tố 650 1236 492 1353
650 = 2 . 52 . 13
1236 = 22 . 3 . 103
492 = 22 . 3 . 41
1353 = 3.11.41
650= 2.5.5.13
1236=2.2.3.103
492=2.2.3.41
1353=3.11.41
Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông
1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông
Đọc : 32 d m 2 ; 911 d m 2 ; 1952 d m 2 ; 492 000 d m 2
32 d m 2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
911 d m 2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông
1952 d m 2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
492 000 d m 2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông
Số 105 đọc là
A. Một trăm linh năm
B. Một lẻ năm
C. Một trăm lẻ năm
D. Một trăm linh lăm
Đáp án A
Số 105 được đọc là "Một trăm linh năm".
Cho dãy số : 500, 496, 492,..., 30, 26, 22,....
a,Tính tổng của dãy số trên
b, Xét các số sau 74, 47, 18 có thuộc dãy trên không vì sao?
A/ TA CÓ SỐ BÉ NHẤT CỦA DÃY SỐ TRÊN LÀ 2
TỔNG:(500-2):4+1=125,5
B/SỐ 74,18 THUỘC DÃY SỐ TRÊN VÌ CÁC SỐ NÀY THỘC QUY LUẬT CỦA DÃY SỐ TRÊN
SỐ 47 KHÔNG THUỘC DÃY SỐ TRÊN VÌ SỐ NAY KHÔNG THUỘC QUY LUẬT CỦA DÃY SỐ TRÊN
QUY LUẬT : SỐ ĐẦU TRỪ SỐ CUỐI CHIA SỐ KHOẢNG CÁCH CỘNG 1
So cuoi la:2
A)Tong cua day la:(500-2):4+1_(500+2):2=31500,5
Nx:day so tren la day so chia het cho 2 va: 4 du 2
B)Ma 74 va 18 chia het cho 2 va : 4 du 2 nen thuoc day
18 chia het cho 4 nen ko thuoc day
Bài 1:
a) 315 - (215 - x) = 215
b) 2 . x - 320 : 32 = 4 . 16
c) 2 . (3 . x - 8) = 64 : 8
d) 3222 - (x -235) = 2357
e) (x - 15) . 12 = 0
f) 25 . (x - 5) = 25
g) (x - 105) : 21 = 15
h) (x - 50) . 4 - 3 = 97
Bài 2:
a) Đọc các số La Mã sau: IV ; XXVII ; XXX ; M.
b) Viết các số sau dưới dạng số La Mã: 7,15,29.
Bài 3: Mẹ đưa An 350000 đồng đi mua sách, vở và đồ dùng học tập. An mua sách giáo khoa hết 125000 đồng, mua một chục vở loại 1 hết 85000 đồng, một chục vở loại 2 hết 60000 đồng, mua đồ dùng học tập hết 65000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
Chú ý: dấu "." nghĩa là nhân.
Bài 3:
Tổng số tiền An dùng mua đồ:
125 000 + 85 000 + 60 000 + 65 000 = 335 000 (đồng)
Số tiền An còn lại sau khi mua đồ:
350 000 - 335 000 = 15 000 (đồng)
Đ.số: 15 000 đồng
Bài 2:
a, IV: Bốn(4); XXVII: Hai mươi bảy (27), XXX: ba mươi (30), M:một nghìn (1000)
b, 7: VII; 15: XV; 29: XXIX
Số 105 784 đọc là:.................................................
Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.............................
Số 105 784 đọc là: một trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi tư.
Chữ số 4 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị.