Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: \(\frac{-32}{243}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ A)15⁸×2⁴ B)27⁵:32³
a) \(15^8\cdot2^4\)
\(=\left(15^2\right)^4\cdot2^4\)
\(=225^4\cdot2^4\)
\(=\left(225\cdot2\right)^4\)
\(=450^4\)
b) \(27^5:32^3\)
\(=\left(3^3\right)^5:\left(2^5\right)^3\)
\(=3^{15}:2^{15}\)
\(=\left(\dfrac{3}{2}\right)^{15}\)
Viết tích 32×243 dưới dạng lũy thừa của một số?
Viết các số hữu tỉ sau đây dưới dạng lũy thừa của một số mũ khác 1.
1/81 ; 243 ; 8 . 3^3 ;81 . 2^8
1/81 = (1/9)^2
243 = 3^5
8. 3^3 = 2^3 . 3^3 = 6^3
81.2^8 = 9^2 . (2^4)^2 = 9^2 . 16^2 = ( 9. 16)^2 = 144^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
\(\begin{array}{l}a){15^8}{.2^4};\\b){27^5}:{32^3}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a){15^8}{.2^4} = {15^{2.4}}{.2^4} = {({15^2})^4}{.2^4}\\ = {225^4}{.2^4} = {(225.2)^4} = {450^4}\\b){27^5}:{32^3} = {({3^3})^5}:{({2^5})^3}\\ = {3^{3.5}}:{2^{5.3}} = {3^{15}}:{2^{15}} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{15}}\end{array}\)
a) \(15^8\cdot2^4=3^8\cdot5^8\cdot2^4=9^4\cdot25^4\cdot2^4=\left(9\cdot25\cdot2\right)^4=450^4\)
b) \(27^5:32^3=\left(3^3\right)^5:\left(2^5\right)^3=3^{15}:2^{15}=\left(\dfrac{3}{2}\right)^{15}\)
Viết số hữu tỉ \(\frac{8}{625}\) dưới dạng một lũy thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Số hữu tỉ \(\frac{8}{625}\) được viết dưới dạng lũy thừa là :
\(\frac{8}{625}=\frac{2^3}{5^4}\)
\(\frac{8}{625}=\frac{2^3}{25^2}\)
\(\frac{8}{625}=\frac{2^3}{25^2}\)
\(\frac{8}{625}=\frac{2^3}{5^4}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 254 . 28
Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:27^3:25^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 158 . 94
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 : 28