Những câu hỏi liên quan
co be trong mo
Xem chi tiết
Phạm Việt Anh
3 tháng 7 2018 lúc 7:27

1 . a book - books

2 . a pen - pens

3 . a class - classes

4 . a classroom - classrooms

5 . a country - countries

6 . a key - keys

7 . a box - boxes

8 . a pencil - pencils

9 . an eraser - erasers

10 . a day - days

ủng hộ nhé~~

Bình luận (0)
Sakura Akari
3 tháng 7 2018 lúc 7:34

1. a book - books

2. a pen - pens

3. a class - classes

4. a classroom - classrooms

5. a country - countries

6. a key - keys

7. a box - boxes

8. a pencil - pencils

9. an  eraser - erasers

10. a day - days

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Phương Uyên
3 tháng 7 2018 lúc 9:13

1. books

2. pens

3. classes

4. classrooms

5. countries

6. keys

7. boxes

8. pencils

9. erasers

10. days

Bình luận (0)
Hoàng Ngọc Khánh
Xem chi tiết
Hồ Thu Giang
27 tháng 7 2015 lúc 18:33

1, mice

2,rivers

3,leays

4, ladies

5, children

6, cities

7, teeth

8, dresses

9, radios

Bình luận (0)
TFBOYS
27 tháng 7 2015 lúc 18:33

ở đây để hoc toán đâu phải để học tiếng anh

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thanh Nhã
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Gia
4 tháng 7 2016 lúc 12:54

1.books              2. windows              3.pens

4.houses            5. boxes                  6.classes

7.lamps              8.wives                   9.families

10.doctors           11.people                12. radios

Bình luận (0)
Jessica Ella
4 tháng 7 2016 lúc 14:17

1.books

2.windows

3.pens

4.houses

5.boxes

6.classes

7.lamps

8.wives

9.families

10.doctors

11.people

12.radios

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thanh Nhã
Xem chi tiết
Nguyên Anh
4 tháng 7 2016 lúc 12:43

1. books

2. windows

3. pens

4. houses

5. boxes

6. classes

7. lamps

8. wives

9. family có thể là số ít hoặc số nhiều

10. doctors

11. people

12. radios

Bình luận (0)
Chipu khánh phương
4 tháng 7 2016 lúc 13:10

1. a book  -> books

2.a window -> windows

3.a pen -> pens

4. a house -> houses

5.a box -> boxes

6. a class -> classes

7.a lamp -> lamps

8. a wife -> wives

9.a family -> familys

10.a doctor -> doctors

11. a person -> people

12. a radio -> radios
Chúc bạn học tốt !

Bình luận (0)
ncjocsnoev
4 tháng 7 2016 lúc 12:41

 

1. a book  => books

2.a window => windows

3.a pen => pens

4. a house => houses

5.a box => boxes

6. a class => classes

7.a lamp => lamps

8. a wife => wifes

9.a family => families

10.a doctor => doctors

11. a person => people

12. a radio = radioes

Bình luận (0)
nguyen yen nhi
Xem chi tiết
Minh nhật
3 tháng 8 2019 lúc 20:58

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

Bình luận (0)
Peach
3 tháng 8 2019 lúc 20:59

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Bình luận (0)
Lê Mai Phương
3 tháng 8 2019 lúc 21:02

/s/:parents,streets,baskets,

/z/:armchairs,year,sister,bag,classrooms,stools,engineer,tables

/iz/couches,brushes,nurses,stereos,families,

Bình luận (0)
Trịnh Mai Phương
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Linh
7 tháng 8 2017 lúc 10:52

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

Bình luận (0)
trang phan
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
9 tháng 12 2021 lúc 22:46

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

Bình luận (0)
Phạm Linh Băng
Xem chi tiết
Komorebi
28 tháng 7 2018 lúc 20:55

chuyên cac danh tu sau sang so nhieu

1.an egg -> eggs

2.a car -> cars

3.a car -> cars 10.a tomato -> tomatoes

4.an orange -> oranges 11.a leaf -> leaves

5.a house -> houses 12.a wife -> wives

6.a student -> students 13.a country -> countries

7.a class -> classes 14.a policeman -> policemen

8.a box -> boxes 15.a bamboo -> bamboos

9.a watch -> watches 16.an goose -> geese

Bình luận (0)
Ngố ngây ngô
28 tháng 7 2018 lúc 20:57

chuyên cac danh tu sau sang so nhieu

1.an egg ->.....eggs.........

2.a car ->........cars........

3.a car ->............... 10.a tomato ->....tomatoes............

4.an orange ->.......oranges..... 11.a leaf ->.........leave......

5.a house ->.........houses....... 12.a wife ->....wives............

6.a student ->.........students........... 13.a country ->.....countries........

7.a class ->.........classes......... 14.a policeman ->.......policemen....

8.a box ->........boxes........ 15.a bamboo ->..........bamboo........

9.a watch ->.....watches....... 16.an goose ->.........geese..........

Bình luận (0)
Phùng Tuệ Minh
29 tháng 7 2018 lúc 8:59

1.eggs

2.cars

3.cars

4.orange

5.houses

6.students

7.classes

8.boxes

9.watches

10.tomatoes

11.leaves

12.wives

13.countries

14.policemen

15.bamboos

16.geese

Bình luận (0)