Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
cao thanh ngoc
Xem chi tiết
lê nguyễn tấn phát
23 tháng 2 2016 lúc 12:27

day la tieng anh ma 

thanh
23 tháng 2 2016 lúc 12:32

NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ

MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH

Angela
23 tháng 2 2016 lúc 12:43

mik viet cho:

*hiện tại đơn:S+V(s/es)

*tiep dien:s+be+v+ing

*tuong lai don:s+will+v(inf)

*qua khu:s+ved/vII

mấy cái khác mik chưa học của lớp 8 mà 

cau truc sosanh          voi N                                       voi ADJ

                      hon     s+v+more+n(s)+than...          bang         s+be+as+adj+s / s+be+not as/so+adj+as+s

                      kem   s+v+fewer+n+than+s                  hon          s+be+short adj+er+than+s

                               s+v+less/least+n(uncountable)+than+s              s+be+more+longadj+than+s

le nguyen thuy duong
Xem chi tiết
♡ηảη♡ (๖team lion๖)
3 tháng 11 2019 lúc 8:28

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Khách vãng lai đã xóa
#𝒌𝒂𝒎𝒊ㅤ♪
3 tháng 11 2019 lúc 8:34

Thì quá khứ tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + have/ has + VpII

Ví dụ:

 I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

Câu phủ định : S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

Ví dụ:

 I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)

Câu nghi vấn :Have/ Has + S + been + V-ing ?

Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Đình Phát
3 tháng 11 2019 lúc 8:35

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cấu trúc

Khẳng định ( + ): S + have/has + been + V-ing

Phủ định( - ): S + haven't/hasn't + been + V-ing

Nghi vấn ( ? ) : Have/has + S + been + V-ing?

Ví dụ

I have been playing game for two hours.

She hasn't been going to school.

Have I been playing ?

I have been going to America yesterday.

he hasn't been chatting with Chris.

Thì quá khứ tiếp diễn 

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Khách vãng lai đã xóa
Nhật Hạ
Xem chi tiết
Thân Vũ Khánh Toàn
26 tháng 9 2018 lúc 19:50

a) I often play badminton.

b) I am playing football

c)) I played football

Chàng Trai 2_k_7
26 tháng 9 2018 lúc 19:51

a)He gets up at six o'clock

b)She is cooking now

c)He never drank wine

hehe

Ngoc Anhh
26 tháng 9 2018 lúc 19:51

a ) 

I'm a student

She is a nurse

b) What are you doing ?

The girl is reading book

c) I visted my grandparents yesterday

He met his pen pal  last night

phamducluong
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Ngọc
23 tháng 11 2018 lúc 16:06

1 viet 30 dong tu chuyen tu hien tai sang hien tai hoan thanh

STTHiện tại Hiện tại hoàn thành 
1awake awoken 
2be been 
3beat beaten 
4become become 
5begin begun 
6bend bent 
7bet bet 
8bid bid 
9bite bitten 
10blow blown 
11break broken 
12bring brought 
13broadcast broadcast 
14build built 
15burn burned/burnt 
16buy bought 
17catch caught 
18choose chosen 
19come come 
20cost cost 
21cut cut 
22dig dug 
23do done 
24draw drawn 
25dream dreamed/ dreamt 
26drive driven 
27drink drunk 
28eat eaten 
29fall fallen 
30feel felt 
Con
Xem chi tiết
Con
13 tháng 10 2017 lúc 20:12

minh hoi ma

Võ Thị Ngọc Linh
13 tháng 10 2017 lúc 20:23

a)Hiện tại đơn:

Khẳng định:  S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A.                               ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)

Phủ định :    S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.

Nghi vấn :    Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?

b)Hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .

Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A . 

Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?

ARMY
Xem chi tiết
•๖ۣۜƓiȵ༄²ᵏ⁶
19 tháng 3 2020 lúc 10:26

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

Khách vãng lai đã xóa
dinh van tue
Xem chi tiết
Diệu Huyền
8 tháng 10 2019 lúc 21:19
CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It + is

You, We, They + are

E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

S + V(s/es) + ……

I, You, We, They + V (nguyên thể)

He, She, It + V (s/es)

E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

E.g.: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.: Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?)

Lưu ý khác

Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải chia động từ bằng cách thêm đuôi có "s/es" tùy từng trường hợp. Ví dụ: He walks. / She watches TV ...

Cách thêm s/es sau động từ:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ...

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:

study - studies; fly - flies; try - tries ...

MỞ RỘNG: Cách phát âm phụ âm cuối "-s" (áp dụng cho tất cả các từ, thuộc các từ loại khác nhau)

* Chú ý: cách phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế (international transcription) chứ không dựa vào cách viết (spelling).

– /s/: Khi từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/

– /iz/: Khi từ có âm cuối là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/

– /z/: Khi từ có âm cuối là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes /beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/

✿✿❑ĐạT̐®ŋɢย❐✿✿
8 tháng 10 2019 lúc 21:19

+) S + V/V(e/es) + ....

-) S + don't/doesn't + V + ...

?) Do/Does + S + V + ... ?

Lê Thư Mi
8 tháng 10 2019 lúc 21:21
Động từ thường Khẳng định (+): S + V (s/es) + O Phủ định (-): S + do / does + not + V + O Nghi vấn (?): Do / Does + S + V ?

Do / Does + S + V + (O) ?

Don't / doesn't + S + V + (O) ?

Trong đó:

S: Chủ ngữ

V: Động từ

O: Tân ngữ

Động từ To Be (+) S+is/am/are + O (-) S + is/am/are + Not(isn't/am not/aren't) + O (?) Đối với câu hỏi ngắn

. Am/is/are(not) + S +...?. Trả lời:. yes, + S + is/am/are . No, S + am not/aren't/isn't . Đối với câu hỏi có từ để hỏi . Wh/H + is/am/are(not) + S +... ?

Cách dùng Diễn tả thói quen hằng ngày. Sự việc hay sự thật hiển nhiên. Sự việc xảy ra trong tương lai theo lịch trình. Suy nghĩ và cảm xúc tức thời. Để đưa ra chỉ dẫn (chủ yếu dùng trong văn nói). Để nói lên khả năng của mỗi người có được Dấu hiệu nhận biết “EVERY”: Every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening... Once a day, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year. Always, usually, every, often, generally, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely, hardly ever, never,.... In the morning, in the afternoon, in the evening, ... Các ví dụ I go to school. Tôi đi đến trường. (Động từ go không chia, nguyên mẫu) She goes to school. Cô ấy đi đến trường (Động từ go phải thêm -es trở thành goes) The Sun rises in the East. Mặt Trời mọc ở hướng Đông (một sự thật hiển nhiên cho nên phải dùng thì hiện tại đơn) He doesn't/does not go to school. Anh ấy không đi đến trường (Thêm trợ động từ + not trong câu phủ định)
Van quang Ho
Xem chi tiết
B.Trâm
23 tháng 6 2019 lúc 22:05

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hđ bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục và kéo đến hiện tại. Nhấn mạnh tích chất liên tục của sự việc, hành động.

huyền văn
23 tháng 6 2019 lúc 22:08

For the last few day: trong vài ngày .

Ở đây trạng từ for the last few day là độ dài thời gian. Nó đc bắt đầu ở trong quá khứ và có thể vẫn đc xảy ra ở hiện tại nên ta dùng thì hthttd

nguyen hoang minh thu
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
20 tháng 2 2018 lúc 16:13

you(be)have been to the zoo