Trả lời
Hiện tại đơn: S + V(s/es)
Hiện tại tiếp diễn: S + tobe(am/is/are) + V(ing)
Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP
.
-hiện tại đơn: I/we/you/they+động từ nguyên thể
He/she/it+ động từ thêm đuôi 's' (hoặc 'es' trong trường hợp cuối động từ là s,sh,ch,x,o, y đổi thành ie rồi thêm đuôi s)
-hiện tại tiếp diễn: S+to be+V_ing
I + am(I'm) + V_ing
he/she/it +is/danh từ số ít +is(he's/she's/it's)+V_ing
we/they/you/danh từ số nhiều +are(we're/they're/you're)+V_ing
-hiện tại hoàn thành: I/we/you/they + have/haven't (I've/we've/...) + phân từ quá khứ
he/she +has/hasn't(he's/she's) + phân từ quá khứ
hiện tại tiếp diễn:s+be+v-ing
hiện tại hoàn thành:s+have/has+p.p
hiện tại đơn:s+vs/ves+o
+>hiện tại đơn(present simple tense): S+V / V(s/es)
+>hiện tại tiếp diễn(present progressive tense): S+be(am,is,are)+V_ing.
+>hiện tại hoàn thành (present perfect tense): S+have/ has + --V past pariple (cột 3 bảng động từ bất quy tắc)
--Vquá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + V-ing
Hiện tại đơn : có 2 thể
Động từ "tobe" : S + am / is / are + ...
Động từ "thường" : S + V( s,es) +....
Hiện tại hoàn thành : S + has/have + been + V-ing
Chúc bạn học tốt !