Tìm m để đa thức h(x)= mx2 + 2mx - 1 nhận -1 làm nghiệm
Vì h(x) nhận -1 làm nghiệm nên ta có
m.(-1)2 + 2m.(-1)-1= 0
Giải tiếp hộ mình với ạ !!! THANKS :(((
Vì đa thức m2+4 nhận số -1 làm nghiệm nên ta có
m2.(-1)+4 = 0
Giải tiếp hộ mình với ạ :(((
m2.(-1)+4 = 0
=>m2.(-1)=-4
=>m2=4
=>m=2 hoặc m=-2
Vậy...
Tìm m để:
a) Đa thức P(x) = x^2-mx+3m có 1 nghiệm là 5
b) Đa thức Q(x) = mx^2+2mx-3 nhận x=2 làm nghiệm
bạn chỉ cần thế nghiệm vào rồi tính m là đc rồi
Tìm m để đa thức nhận g ( x ) = m x 2 - 3 x + 2 nhận x = -1 là nghiệm
A. m = -5
B. m = 5
C. m = -4
D. m = 6
Vì g(x) nhận x = -1 là nghiệm nên
g(-1) = 0 ⇒ m + 3 + 2 = 0 ⇒ m = -5
Chọn A
Tìm m để phương trình 2mx-3=3x+m. (1) a, Tìm m để phương trình (1) nhận x=1/2 làm nghiệm b, Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất, tính nghiệm theo m
a)Bạn chỉ cần bê 1/2 vào tìm m bình thường
b)nx-2+n=3x
\(\Leftrightarrow\left(m-3\right)x+m-2=0\)
Để pt có nghiệm duy nhất thì m-3 khác 0 suy ra m khác 0
Khi đó nghiệm duy nhất là x=-m+2/m-3
Bài 1: Chứng minh bất phương trình:
a) x2+2mx+2m+3>0, ∀xϵR
b) mx2+(m-1)x+m+1≤0, ∀xϵR
c) (m-1)x2+2mx+2-3m>0, vô nghiệm
Bài 2: Phương trình: mx2+(m-1)x+1-m=0
a) Có nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 2 nghiệm trái dấu
d) Có 2 nghiệm dương phân biệt
e) Có 2 nghiệm âm phân biệt
Bài 2:
a: TH1: m=0
=>-x+1=0
=>x=-1(nhận)
TH2: m<>0
\(\text{Δ}=\left(m-1\right)^2-4m\left(1-m\right)\)
=m^2-2m+1-4m+4m^2
=5m^2-6m+1
=(2m-1)(3m-1)
Để phương trình có nghiệm thì (2m-1)(3m-1)>=0
=>m>=1/2 hoặc m<=1/3
b: Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì (2m-1)(3m-1)>0
=>m>1/2 hoặc m<1/3
c: Để phương trình có hai nghiệmtrái dấu thì (1-m)*m<0
=>m(m-1)>0
=>m>1 hoặc m<0
d: Để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt thì
\(\left\{{}\begin{matrix}m\in\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cup\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)\\\dfrac{-m+1}{m}>0\\\dfrac{1-m}{m}>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\in\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cup\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)\\0< m< 1\end{matrix}\right.\)
=>1/2<m<1
Giúp mình 2 câu này với ạ:
1. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x :
mx2 +(m+1)x+m-1 <0
2. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm :
mx2-4(m+1)x+m-5<0
1.
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 0\\\Delta=\left(m+1\right)^2-4m\left(m-1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 0\\-3m^2+7m+1< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m< \dfrac{7-\sqrt{61}}{6}\)
2.
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\\Delta'=4\left(m+1\right)^2-m\left(m-5\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\3m^2+13m+4\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\-4\le m\le-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Không tồn tại m thỏa mãn
Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1
Thay x=-1 vào đa thức Q, ta được:
\(m\cdot\left(-1\right)^2+2m\cdot\left(-1\right)-3=0\)
\(\Leftrightarrow m-2m-3=0\)
\(\Leftrightarrow-m=3\)
hay m=-3
Tìm m để phương trình x^2 – (2m +1) x – 3 = 0 không nhận x=2 làm nghiệm
Để pt ko nhận x=2 làm nghiệm thì
2^2-2(2m+1)-3<>0
=>1-2(2m+1)<>0
=>2(2m+1)<>1
=>2m+1<>1/2
=>2m<>-1/2
=>m<>-1/4
Bài 2 Cho phương trình x2-2(m+1) x+2m+1=0
A) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
B ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm nằm cùng phía với trục Oy
Ai giải hộ mình bài này được ko ạ
a.
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
\(ac< 0\Leftrightarrow1.\left(2m+1\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow m< -\dfrac{1}{2}\)
b.
Phương trình có 2 nghiệm nằm cùng phía trục Oy \(\Leftrightarrow\) phương trình có 2 nghiệm cùng dấu
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(2m+1\right)>0\\x_1x_2=2m+1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne0\\m>-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)