cho các đa thức
f(x)=15-4x^3+2x-x^3+x^2-10
g(x)=4x^3+6x^2-5x+5-9x^3+7x
thu gọn sắp xếp các hạng tử thweo lũy thừa giảm của biến
tính f(x)-g(x)
tìm x để f(x)-g(x)=-125
Cho 2 đa thức : f [ x ] = x^3 - 5x^2 + 3x + 2 + 3x^2 . g( x ) = -x^3 - x^2 + 6x - 2x^2 - 6x + 2 . a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức f ( x ) , g ( x ) theo lũy thừa giảm dần của biến . b, tính f ( x ) + g( x ) và f ( x) - g ( x )
\(f\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+2\)
\(g\left(x\right)=-x^3-3x^2+2\)
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+2+\left(-x^3\right)+3x^2+2\)
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=x^2+3x+4\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+2+x^3+3x^2-2\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=2x^3+x^2+3x\)
Bài 1. Cho hai đa thức
f (x)= -2x^4-3x^3+4x^4-x^2+5x+3x^2+5x^3+6 g (x)= x^4-x^3+x^2-5x-x^3-2x^2+3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f (x) và g (x) theo lũy thừa giảm dần của biến; cho biết bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
b) Tìm các đa thức h (x) và k (x), biết
h (x)= f (x)+ g (x) k (x)= f (x)-2g (x)-4x^2
c) Tính giá trị của đa thức f (x) khi x là số nguyên, thỏa mãn k (x)= 0.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức h (x) CHỈ CẦN LÀM CÂU c,d THÔI, a,b ko cần phải làm
Bài 2. (2.0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị nguyên của biến x để biểu thức sau nhận
giá trị nguyên M= 9x+5/3x-1
1:
a: f(x)=2x^4+2x^3+2x^2+5x+6
g(x)=x^4-2x^3-x^2-5x+3
c: h(x)=2x^4+2x^3+2x^2+5x+6+x^4-2x^3-x^2-5x+3=3x^4+x^2+9
K(x)=f(x)-2g(x)-4x^2
=2x^4+2x^3+2x^2+5x+6-2x^4+4x^3+2x^2+10x-6-4x^2
=6x^3+15x
c: K(x)=0
=>6x^3+15x=0
=>3x(2x^2+5)=0
=>x=0
d: H(x)=3x^4+x^2+9>=9
Dấu = xảy ra khi x=0
Cho 2 đa thức f(x) = 2x^7 + 3x^2 + 4x^3 - 4x^7 - 5x^2 + 3
g(x) = -3 - 5x + 2x^3 - 5x^7 - 4x^3 + 6x + 3
a,Thu gọn , Sắp xếp theo lũy thừa giảm giần
b, tính f + g , f-g
c, chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của đa thức g(x) nhưng không là nghiệm của đa thức f(x)
a: f(x)=-2x^7+4x^3-2x^2+3
g(x)=-5x^7-2x^3+x
b: f(x)+g(x)
=-2x^7+4x^3-2x^2+3-5x^7-2x^3+x
=-7x^7+2x^3-2x^2+x+3
f(x)-g(x)
=-2x^7+4x^3-2x^2+3+5x^7+2x^3-x
=3x^7+6x^3-2x^2-x+3
c: f(0)=0+0+0+3=3
=>x=0 ko là nghiệm của f(x)
g(0)=0+0+0=0
=>x=0 là nghiệm của g(x)
Bài 1:Cho đa thức P(x)=3x^4+2x^2-3x^4-2x^2+2x-5 a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính P(-1);P(3) Bài 2:Cho 2 đa thức f(x)=x^2-6x+4 và g(x)=x^2-4x-2 a)Tính f(x)+g(x) b)Tính f(x)-g(x) c)Tìm x sao cho h(x)=f(x)-g(x)=0
Bài 1:
a) Ta có: \(P\left(x\right)=3x^4+2x^2-3x^4-2x^2+2x-5\)
\(=\left(3x^4-3x^4\right)+\left(2x^2-2x^2\right)+2x-5\)
\(=2x-5\)
Bài 1:
b)
\(P\left(-1\right)=2\cdot\left(-1\right)-5=-2-5=-7\)
\(P\left(3\right)=2\cdot3-5=6-5=1\)
Bài 2:
a) Ta có: f(x)+g(x)
\(=x^2-6x+4+x^2-4x-2\)
\(=2x^2-10x+2\)
Cho f(x) = x^5 + 3x^2 - 5x^3 - x^7 + x^3 + 2x^2 + x^5 - 4x^2 + x^7
g(x) = x^4 + 4x^3 - 5x^8 - x^7 + x^3 + x^2 - 2x^7 + 4x^2 - x^8
Thu gọn và sắp xếp các đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm của biến rồi tìm bậc của các đa thức đó.
cho hai đa thức:f(x)=2x^2+6x^4-3x^3+2011,g(x)=2x^3-5x^2-3x^4-2012 a,sắp xếp các hạng tử của f(x) ,g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b,f(x)+g(x),f(x)-g(x
a, \(f\left(x\right)=2x^2+6x^4-3x^3+2011\)
\(=6x^4-3x^3+2x^2+2011\)
\(g\left(x\right)=2x^3-5x^2-3x^4-2012\)
\(=-3x^4+2x^3-5x^2-2012\)
b, \(f\left(x\right)+g\left(x\right)=6x^4-3x^3+2x^2+2011-3x^4+2x^3-5x^2-2012\)
\(=\left(6x^4-3x^4\right)+\left(2x^3-3x^3\right)+\left(2x^2-5x^2\right)+\left(2011-2012\right)\)
\(=3x^4-x^3-3x^2-1\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=6x^4-3x^3+2x^2+2011-\left(-3x^4+2x^3-5x^2-2012\right)\)
\(=6x^4-3x^3+2x^2+2011+3x^4-2x^3+5x^2+2012\)
\(=\left(6x^4+3x^4\right)-\left(3x^3+2x^3\right)+\left(2x^2+5x^2\right)+\left(2011+2012\right)\)
\(=9x^4-5x^3+7x^2+4023\)
bài 1;cho đa thức
f(x)=5x3+6x2_5x+5+7x và g(x)=15 - 4x3 +5x - x3+x2-10
a, hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức tren theo lũy thừa giảm của biến từ đó hãy tìm f(x)+g(x)
b,tìm x để f(x)+g(x)=10
bài 2
a, tìm x,y,z biết 2x=3y=5z và x-2y=5
b, tìm m biết rằng đa thức p(x)=x2+mx+6 nhẫn=-3 là nghiệm
các bạn giúp mk vs mik cần gấp
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.
a) f (x) = \(3x^2+2x^3-4x-5\)
b) g(x) = \(3x^2+9-2x^3-3x^2-4x+8x^3-5\)
f(x)= 2x3+ 3x2 - 4x - 5
g(x)= ( 3x2- 3x2) + ( 9 -5) + ( -2x3 + 8x3) - 3x2
= 4 + 6x3 - 3x2
= 6x3 - 3x2 +4
cho 2 đa thức f(x) = -2x3+7-6x+5x4-2x3 g(x)=5x2+9x-2x4-x2+4x3-12
a, thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên lũy thừa giảm dần của biến
b)tính f(x)+g(x)
F(\(x\)) = - 2\(x\)3 + 7 - 6\(x\) + 5\(x^4\) - 2\(x^3\)
F(\(x\)) = (-2\(x^3\) - 2\(x^3\)) + 7 - 6\(x\) + 5\(x^4\)
F(\(x\)) = -4\(x^3\) + 7 - 6\(x\) + 5\(x^4\)
F(\(x\)) = 5\(x^4\) - 4\(x^3\) - 6\(x\) + 7
G(\(x\)) = 5\(x^2\) + 9\(x\) - 2\(x^4\) - \(x^2\) + 4\(x^3\) - 12
G(\(x\)) = (5\(x^2\) - \(x^2\)) + 9\(x\) - 2\(x^4\) + 4\(x^3\) - 12
G(\(x\)) = 4\(x^2\) + 9\(x\) - 2\(x^4\) + 4\(x^3\) - 12
G(\(x\)) = -2\(x^4\) + 4\(x^3\) +4\(x^2\) + 9\(x\) - 12
b, F(\(x\)) + G(\(x\)) = 5\(x^4\) - 4\(x^3\) - 6\(x\) + 7 + ( -2\(x^4\) + 4\(x^3\)+4\(x^2\)+9\(x\)-12)
F(\(x\)) + G(\(x\)) = 5\(x^4\)- 4\(x^3\) - 6\(x\)+ 7 - 2\(x^4\) + 4\(x^3\) + 4\(x^2\) + 9\(x\) - 12
F(\(x\)) + G(\(x\)) = (5\(x^{4^{ }}\) -2\(x^4\)) -(4\(x^3\) - 4\(x^3\)) + 4\(x^2\) + (9\(x\)-6\(x\)) - ( 12 - 7)
F(\(x\)) + G(\(x\)) = 3\(x^4\) + 4\(x^2\) + 3\(x\) - 5