Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 8 2018 lúc 12:24

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

Bình luận (0)
Nguyễn Tuấn Anh
Xem chi tiết
~$Tổng Phước Yaru😀💢$~
17 tháng 3 2022 lúc 16:08

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Linh Vũ
Xem chi tiết
Nguyễn acc 2
13 tháng 3 2022 lúc 9:09

Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán

Bình luận (2)
Ng Ngọc
13 tháng 3 2022 lúc 9:10

4

Bình luận (0)
TV Cuber
13 tháng 3 2022 lúc 9:10

Gan dạ, can đảm,  quả cảm

Bình luận (0)
Nguyễn Tuấn Anh
Xem chi tiết
Đặng T Khánh Hà
15 tháng 3 2022 lúc 17:34

B nhé

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hồ Thị Quỳnh Giang
15 tháng 3 2022 lúc 17:48

mình cũng b) luôn nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phú Tài
15 tháng 3 2022 lúc 18:02

Đáp án của câu hỏi trên là B.

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 4 2018 lúc 7:00

- dũng cảm bênh vực lẽ phải

- khí thế dũng mãnh

- hi sinh anh dũng

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 7 2017 lúc 2:04

Em điền như sau:

- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.

- Khí thế dũng mãnh.

- Hy sinh anh dũng.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
19 tháng 4 2019 lúc 2:27

Em điền như sau:

- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.

- Khí thế dũng mãnh.

- Hy sinh anh dũng.

Bình luận (0)
thủy dương
Xem chi tiết
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
6 tháng 4 2023 lúc 22:53

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

Bình luận (4)
乇尺尺のレ
6 tháng 4 2023 lúc 22:55

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

Bình luận (1)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 10 2017 lúc 2:27

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (1)