Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thu Giang
Xem chi tiết
๒ạςђ ภђเêภ♕
20 tháng 2 2021 lúc 20:42

Ở thì hiện tại hoàn thành, động từ chia ở dạng V3

Bn cũng có thể tham khảo ở link sau :

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) - Giải mã từ A đến Z

#H

Khách vãng lai đã xóa
Trần Minh Phương
20 tháng 2 2021 lúc 20:50

Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành thì có 2 loại: 

  Loại 1 : Chia các động từ bằng cách thêm "ed" giống như chia động từ trong thì quá khứ đơn  ( VD: walk -> walked )

   Loại 2 : Chia các đọng từ theo bảng động từ bất quy tắc của thì hiện tại hoàn thành ( pass pariple )

                       Bạn có cần mình viết bảng đọng tuwfw bất quy tắc ra không? Nhưng nó dài lắm đấy!

                               Nhớ k cho mình nhé! Cảm ơn

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Hồng Sơn
20 tháng 2 2021 lúc 20:51

dùng 360 đọng từ bất quy tắc

Khách vãng lai đã xóa
123 nhan
Xem chi tiết
Ng Ngọc
21 tháng 2 2023 lúc 21:23

S+have/has + PII

Cách dùng: Một việc trong quá khứ vẫn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

Dấu hiệu: Dùng since hoặc for

Bagel
21 tháng 2 2023 lúc 21:28
Bagel
21 tháng 2 2023 lúc 21:59

3, Hiện tại hoàn thành:

a, Uses: 

-Diễn tả hành động đã xảy ra nhưng còn liên quan đến hiện tại

-Diễn tả hành động đã lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ

-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian

b, Form: S+has/have+PII+......

c, Signals

-for+khoảng thời gian

-since+mốc thời gian

-ever

-never(trong 1 số trường hợp)

-so far

-recently

-before(đứng cuối câu)

-Up to now/up to the present/until now

-yet

-just

-already

-several/many time

-lately

Shadow gaming tv
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
6 tháng 9 2021 lúc 20:53

1 have dreamt

2 has never seen

3 Have - been

4 has thrown

5 has - been

Kậu...chủ...nhỏ...!!!
6 tháng 9 2021 lúc 20:54

have dreamed

hasn't seen

Have-been

thought

done-has been

Nguyễn Minh Anh
24 tháng 2 2022 lúc 9:44

have been

have been

Dark_Hole
24 tháng 2 2022 lúc 9:46

have been

have been =')

Tạ Tuấn Anh
24 tháng 2 2022 lúc 9:46

have been

have been

Khánh Linh
Xem chi tiết
lê phương
Xem chi tiết
Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 13:29

have you been

Nguyễn Minh Hoàng
6 tháng 8 2021 lúc 13:30

have you been

IamnotThanhTrung
6 tháng 8 2021 lúc 13:30

have you been

Dương Tiến Dũng
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
14 tháng 6 2021 lúc 17:20

1. have tried - haven't succeeded
2. has been working
3. has worked - hasn't had
4. has lied - Have you read
5. hasn't been -has lived
6. has gone - has never been
7. Have you slept - have rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has been looking
10. has slept 

Hanako-chan
Xem chi tiết
minh nguyet
1 tháng 9 2021 lúc 15:16

1. Have you received

2. have... been married

3. hasn't smoked

4. bulid... fly

9. bloom

10. haven't lived

11. are preparing

12. works

13. has learnt

14. is trying

15. is learning

ATTP
1 tháng 9 2021 lúc 15:27

1. Have you received

2. have ... been married

3. hasn't smoked

4. bulid ... fly

9. bloom

10. haven't lived

11. are preparing

12. works

13. has learnt

14. is trying

15. is learning

Wiao Đz
1 tháng 9 2021 lúc 15:31

Đáp án:

1. Have you received

2. have ... been married

3. hasn't smoked

4. bulid ... fly

9. bloom

10. haven't lived

11. are preparing

12. works

13. has learnt

14. is trying

15. is learning

Kim Jihae
Xem chi tiết
Serein
24 tháng 7 2020 lúc 20:52

Answer :

+) S + have/ has + PII.

-) S + haven’t/ hasn’t + PII.

?) Have/Has + S + PII?

Wh) Wh + have/has + S + PII?

Whs) Whs + have/has + PII?

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn phương thảo
24 tháng 7 2020 lúc 20:53

Câu khẳng định

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

Câu phủ định

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Câu nghi vấn

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

k cho mik nhé

Khách vãng lai đã xóa
Kim Jihae
24 tháng 7 2020 lúc 20:54

vũ huyền cách sử dung ko pk form ạ cảm ơn  ! TẶNG BN 1 K

Khách vãng lai đã xóa