cách chia thì hiện tại hoàn thành
Cách chia động từ thì hiện tại hoàn thành . Giúp mình với :(
Ở thì hiện tại hoàn thành, động từ chia ở dạng V3
Bn cũng có thể tham khảo ở link sau :
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) - Giải mã từ A đến Z
#H
Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành thì có 2 loại:
Loại 1 : Chia các động từ bằng cách thêm "ed" giống như chia động từ trong thì quá khứ đơn ( VD: walk -> walked )
Loại 2 : Chia các đọng từ theo bảng động từ bất quy tắc của thì hiện tại hoàn thành ( pass pariple )
Bạn có cần mình viết bảng đọng tuwfw bất quy tắc ra không? Nhưng nó dài lắm đấy!
Nhớ k cho mình nhé! Cảm ơn
dùng 360 đọng từ bất quy tắc
Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành
S+have/has + PII
Cách dùng: Một việc trong quá khứ vẫn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
Dấu hiệu: Dùng since hoặc for
3, Hiện tại hoàn thành:
a, Uses:
-Diễn tả hành động đã xảy ra nhưng còn liên quan đến hiện tại
-Diễn tả hành động đã lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian
b, Form: S+has/have+PII+......
c, Signals
-for+khoảng thời gian
-since+mốc thời gian
-ever
-never(trong 1 số trường hợp)
-so far
-recently
-before(đứng cuối câu)
-Up to now/up to the present/until now
-yet
-just
-already
-several/many time
-lately
Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành.
She has never traveled (never/ travel) by plane before.
I _______________ (dream) of winning a medal for a long time.
She _______________ (not/ see) much of Vietnam, so she wants to see more this year.
_______________ you ever _______________ (be) to a desert? No, never.
Van _______________ (throw) a surprise party for her boyfriend.
Where _______________ Stephen _______________ (be) for the past 2 days?
1 have dreamt
2 has never seen
3 Have - been
4 has thrown
5 has - been
have dreamed
hasn't seen
Have-been
thought
done-has been
chia 2 câu trên ở thì hiện tại hoàn thành
chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
where(be/you)...........?
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
1. I (try) to learn English for years, but I (not succeed) yet.
2. Mary is ill because she (work) in the garden all day.
3. She (work) so hard this week that she (not have) time to go to the movies.
4. That book (lie) on the table for weeks. You (read) it yet?
5. He (not be) here since Christmas. I wonder where he (live) since then.
6. Jack (go) to Paris for a holiday. He never (be) there.
7. You (sleep) so far? I (ring) the bell for the last twenty minutes.
8. He (write) a novel for two years, but he (not finish) it yet.
9. Mary (lose) her hat and she (look) for it until now.
10. She (sleep) for 10 hours! You must wake her.
1. have tried - haven't succeeded
2. has been working
3. has worked - hasn't had
4. has lied - Have you read
5. hasn't been -has lived
6. has gone - has never been
7. Have you slept - have rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has been looking
10. has slept
Cô tui bảo cái này chia ở thì hiện tại hoàn thành nhớ giúp tui
1. Have you received
2. have... been married
3. hasn't smoked
4. bulid... fly
9. bloom
10. haven't lived
11. are preparing
12. works
13. has learnt
14. is trying
15. is learning
1. Have you received
2. have ... been married
3. hasn't smoked
4. bulid ... fly
9. bloom
10. haven't lived
11. are preparing
12. works
13. has learnt
14. is trying
15. is learning
Đáp án:
1. Have you received
2. have ... been married
3. hasn't smoked
4. bulid ... fly
9. bloom
10. haven't lived
11. are preparing
12. works
13. has learnt
14. is trying
15. is learning
nêu chi tiết cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành !
Answer :
+) S + have/ has + PII.
-) S + haven’t/ hasn’t + PII.
?) Have/Has + S + PII?
Wh) Wh + have/has + S + PII?
Whs) Whs + have/has + PII?
Câu khẳng định
S + have/ has + VpII
CHÚ Ý:
– S = I/ We/ You/ They + have
– S = He/ She/ It + has
Ví dụ:
– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)
– They have worked for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)
Câu phủ định
S + haven’t/ hasn’t + VpII
CHÚ Ý:
– haven’t = have not
– hasn’t = has not
Ví dụ:
– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)
– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)
Câu nghi vấn
Have/ Has + S + VpII ?
CHÚ Ý:
Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.
Ví dụ:
Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)
Yes, I have./ No, I haven’t.
– Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)
Yes, she has./ No, she hasn’t.
k cho mik nhé
vũ huyền cách sử dung ko pk form ạ cảm ơn ! TẶNG BN 1 K