Quy đồng mẫu các phân số sau :
a: -42/10 và -75/15
b: -65/-8 và -7/12
Câu 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: 7/10 và 5/-12
Câu 2: Viết các phân số sau dưới dạng phân số tối giản: 17/34; -12/22; -25/35; 125/75
Câu 3: Quy đồng mẫu các phân số sau: 1/3; 17/24; -3/8
Mn giúp mik nha, mik đang cần gấp ạ
Câu 1:
MSC=60
7/10=7.6/10.6=42/60 5/-12=-5/12=-5.5/12.5=-25/60
Câu 2:
17/34=1/2; -12/22=-6/11; -25/35=-5/7; 125/75=5/3
Câu 3:
MSC=24
1/3=1.8/3.8=8/24 -3/8=-3.3/8.3=-9/24 17/24=17/24
3.Quy đồng mẫu các phân số sau
A.7/10 ; -5/-15 và 3/17 B.-4/-75 ; -3/5 và 8/35
\(a,MSC:170\\ \dfrac{7}{10}=\dfrac{7.17}{17.10}=\dfrac{119}{170}\\ \dfrac{-5}{15}=-\dfrac{1}{5}=\dfrac{1.34}{5.34}=\dfrac{34}{170}\\ \dfrac{3}{17}=\dfrac{3.10}{17.10}=\dfrac{30}{17}\\ b,MSC:525\\ \dfrac{-4}{-75}=\dfrac{4}{75}=\dfrac{4.7}{75.7}=\dfrac{28}{525}\\ \dfrac{-3}{5}=\dfrac{-3.105}{5.105}=\dfrac{-315}{525}\\ \dfrac{8}{35}=\dfrac{8.15}{35.15}=\dfrac{120}{525}\)
Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 5/10 và 25/75 b)42/56 và 18/48 c) 27/81; 57/76 và 35/84
\(a.\dfrac{5}{10}=\dfrac{1}{2}=\dfrac{1\times3}{2\times3}=\dfrac{3}{6}\)
\(\dfrac{25}{75}=\dfrac{1}{3}=\dfrac{1\times2}{3\times2}=\dfrac{2}{6}\)
\(b.\dfrac{42}{56}=\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times2}{4\times2}=\dfrac{6}{8}\)
\(\dfrac{18}{48}=\dfrac{3}{8}\)
\(c.\dfrac{27}{81}=\dfrac{1}{3}=\dfrac{1\times4}{3\times4}=\dfrac{4}{12}\)
\(\dfrac{57}{76}=\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\)
\(\dfrac{35}{84}=\dfrac{5}{12}\)
Gấppppppppppppppppppppppppppp
ppppppppppppppppppppppppppppp
ppppppppppppppppppppppppppppp
ppppppppppppppppppppppppppppp
a.3/6 va 2/6 b.24/32 va12/32 c.912/2736 2052/2736 1140/2736
Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 5 10 và 25 75 b) 42 56 và 18 48 c) 27 81 ; 15 20 và 35 84
So sánh các phân số sau bằng các quy đồng mẫu số hoặc quy đồng tử số:
a)5/8 và 8/9
b)8/12 và 5/9
c)7/12 và 11/18
a) 5/8 < 8/9
b) 8/12 > 5/9
c) 7/12 < 11/18
Quy đồng mẫu các phân số sau
\(a,\dfrac{5}{7}và\dfrac{9}{11}\) \(b,\dfrac{36}{42}và\dfrac{-12}{54}\)
\(c,\dfrac{-11}{30}và\dfrac{-17}{-40}\) \(d,\dfrac{36}{42}và\dfrac{-12}{36}\)
a: \(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\cdot11}{7\cdot11}=\dfrac{55}{77}\)
\(\dfrac{9}{11}=\dfrac{9\cdot7}{11\cdot7}=\dfrac{63}{77}\)
b: \(\dfrac{36}{42}=\dfrac{6}{7}=\dfrac{6\cdot9}{7\cdot9}=\dfrac{54}{63}\)
\(-\dfrac{12}{54}=\dfrac{-2}{9}=\dfrac{-2\cdot7}{9\cdot7}=-\dfrac{14}{63}\)
c: \(\dfrac{-11}{30}=\dfrac{-11\cdot4}{30\cdot4}=\dfrac{-44}{120}\)
\(\dfrac{-17}{-40}=\dfrac{17}{40}=\dfrac{17\cdot3}{40\cdot3}=\dfrac{51}{120}\)
d: \(\dfrac{36}{42}=\dfrac{6}{7}=\dfrac{6\cdot3}{7\cdot3}=\dfrac{18}{21}\)
\(\dfrac{-12}{36}=\dfrac{-1}{3}=\dfrac{-1\cdot7}{3\cdot7}=\dfrac{-7}{21}\)
quy đồng mẫu số các phân số sau:
a]4/7 và 3/21 b]12/36 và 5/12 c]9/8 và 6/7
a)12/21 và 3/21
b)12/36 và 15/36
c)63/56 và 48/56
Chúc bạn học tốt
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100