làm và ghi nghĩa cụm
Làm và ghi nghĩa cụm( vd: in vogue:mốt)
1 at (at fault : có lỗi)
2 in vogue (mốt)
3 off (off color : bị ốm)
4 under (under arest : bị bắt)
5 in (sing in key: hát chính)
6 to ( to excess : quá nhiều)
7 of (ingenuity of : kĩ năng để )
8 into (lure into : thu hút)
9 of (avail sb of: tận dụng)
10 at - in(guess at : tưởng tượng, in vain : vô ích)
11 with (find fault with : chỉ trích)
12 for (fall for: bị trêu đùa)
13 up - with (made up: phân vân, finish with sb: kết thúc với ai)
14 on (jump on sb: chỉ trích ai đó)
15 about - with (serious about : nghiêm túc , play with the idea: đưa ra một quyết định mà ko suy nghĩ)
16 into (put money in st: bỏ tiền vào thứ j đó)
Giúp mình làm và ghi nghĩa cụm với ạ
2C
3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)
4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)
5C
6A
7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)
8C (clear sth up: dọn dẹp)
9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)
10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)
Giúp em làm và ghi nghĩa cụm với ạ
1D: để qua 1 bên
2C: nổ tung
3B: tiến bộ
4C: bỏ đi
5D: lăn xuống
6C
7B
8A
9D
10C
Giúp mình nối thành cụm động từ và làm nhớ ghi nghĩa hộ mình nha!
Giúp mình nối thành cụm động từ và làm nhớ ghi nghĩa hộ mình nha!
Giúp mình điền giới từ và ghi nghĩa cụm
Chọn và ghi nghĩa cụm giúp mình với ạ
Điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em voeis ạ
Refer
1on
2in
3at
4until
5through
6to
7on
8in
9for
10 of
1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình
2 be written in : được viết bằng
3 be surprised at : bất ngờ với cái gì
4 wait until: chờ đến khi
5 for : what ....for = why
6 show st to sb: cho ai xem cái gì
7 get on well with sb ": hòa thuận với ai
8 arrive in : đến
9 free for sb: miễn phí cho ai
10 be consious of : có ý thức về = be aware of
kiểu tu từ và cụm phép tu từ trong câu này lắng nghe em khúc nhạc thơm
nhờ các bạn ghi cụm phép tu từ và chỉ ra nghĩa của cụm từ đó nha
Biện pháp tu từ: Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Tác dụng: Làm cho câu thơ gợi hình, gợi cảm hơn. Khúc nhạc hiện trước mắt người đọc, đồng thời khứu giác ngửi thấy mùi thơm
BPTT: Ẩn dụ (Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác)
Cụm từ: Lắng nghe em, khúc nhạc thơm
Tác giả đã cảm nhận khổ thơ trên bằng cả thính giác