giải phương trình :
\(x^3=\frac{11x-6}{6x-11}\)
a) giải phương trình: 8x-3=5x+12
b) giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: \(\dfrac{8-11x}{4}\)< 13
c) Chứng minh rằng: (\(\dfrac{x}{x^2-36}\)- \(\dfrac{x-6}{x^2+6x}\)): \(\dfrac{2x-6}{x^2+6x}\)+ \(\dfrac{x}{6-x}\)= 1
a:=>3x=15
=>x=5
b: =>8-11x<52
=>-11x<44
=>x>-4
c: \(VT=\left(\dfrac{x^2-\left(x-6\right)^2}{x\left(x+6\right)\left(x-6\right)}\right)\cdot\dfrac{x\left(x+6\right)}{2x-6}+\dfrac{x}{6-x}\)
\(=\dfrac{12x-36}{2x-6}\cdot\dfrac{1}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=\dfrac{6}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=-1\)
Giải phương trình sau
\(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(x^3-6x^2+11x-6=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-5x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x-1=0\\x^2-5x+6=0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{1;2;3\right\}\)
x3-6x2+11x-6=0
<=>x3-x2-5x2+5x+6x-6=0
<=>x2.(x-1)-5x.(x-1)+6.(x-1)=0
<=>(x-1)(x2-5x+6)=0
<=>(x-1)(x-2)(x-3)=0
<=>x=1 hoặc x=2 hoặc x=3
Vậy S={1;2;3}
giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
6x^3 + x + 4 = 11x^2
<=>6x3-11x2+x+4=0
<=>6x3+3x2-14x2-7x+8x+4=0
<=>3x2(2x+1)-7x(2x+1)+4(2x+1)=0
<=>(2x+1)(3x2-7x+4)=0
<=>(2x+1)(3x2-3x-4x+4)=0
<=>(2x+1)(3x-4)(x-1)=0
<=>2x+1=0 hoặc 3x-4=0 hoặc x-1=0
<=>x\(\in\){-1/2;1;4/3}
b)x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
<=>x6-14x4+49x2-36=0
<=>x6-x4-13x4+13x2+36x2-36=0
<=>x4(x2-1)-13x2(x2-1)+36(x2-1)=0
<=>(x2-1)(x4-13x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)(x4-9x2-4x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)[x2(x2-9)-4(x2-9)]=0
<=>(x-1)(x+1)(x2
-9)(x2-4)=0
<=>(x-1)(x+1)(x+3)(x-3)(x+2)(x-2)=0
<=>x\(\in\){-3;-2;-1;1;2;3}
p/s: kham khảo
giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
6x^3 + x + 4 = 11x^2
<=>6x3-11x2+x+4=0
<=>6x3+3x2-14x2-7x+8x+4=0
<=>3x2(2x+1)-7x(2x+1)+4(2x+1)=0
<=>(2x+1)(3x2-7x+4)=0
<=>(2x+1)(3x2-3x-4x+4)=0
<=>(2x+1)(3x-4)(x-1)=0
<=>2x+1=0 hoặc 3x-4=0 hoặc x-1=0
<=>x\(\in\){-1/2;1;4/3}
b)x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
<=>x6-14x4+49x2-36=0
<=>x6-x4-13x4+13x2+36x2-36=0
<=>x4(x2-1)-13x2(x2-1)+36(x2-1)=0
<=>(x2-1)(x4-13x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)(x4-9x2-4x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)[x2(x2-9)-4(x2-9)]=0
<=>(x-1)(x+1)(x2-9)(x2-4)=0
<=>(x-1)(x+1)(x+3)(x-3)(x+2)(x-2)=0
<=>x\(\in\){-3;-2;-1;1;2;3}
phù.mệt
Giải phương trình: x^4+6x^3+11x^2+6x+1=0
<=> x4+3x3+x2+3x3+9x2+3x+x2+3x+1=0
<=>x2(x2+3x+1)+3x(x2+3x+1)+(x2+3x+1)=0
<=> (x2+3x+1)(x2+3x+1)=0
<=>(x2+3x+1)2=0 => x2+3x+1=0 Giải PT bậc 2 để tìm x, bạn tự làm nốt nhé
cho hai phương trình \(x^2-6x+9=0\) và \(x^3-6x^2+11x-6=0\). giải các phương trình đã cho biết rằng chúng có một nghiệm chung
\(x^2-6x+9=0\) (1)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-3=0\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là \(S=\left\{3\right\}\)
\(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-3x^2\right)-\left(3x^2-9x\right)+\left(2x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-3\right)-3x\left(x-3\right)+2\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x^2-3x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=3\)
hoặc \(x=1\)
hoặc \(x=2\)
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là \(S=\left\{1;2;3\right\}\)
Mà 2 phương trình trên có 1 nghiệm chung
\(\Rightarrow\)Tập nghiệm của 2 phương trình là \(S=\left\{3\right\}\)
Giải phương trình sau:x3-6x2+11x-6=0
ta có x3-6x2+11x-6=0
hay x3-x2-5x2-+5x+6x-6=0
=>x(x-1) - 5x(x-1)+6(x-1)=0
(x-1).(x-5x+6)=0 <=> (x-1)(x2-2x-3x+6)=0
(x-1)(x(x-2)-3(x-2)=0
(x-1)(x-2)(x-3)=0 <=> x-1=0 hoặc x-2=0 hoặc x-3=0
<=> x=1 hoặc x=2 hoặc x=3
vậy S ={1;2;3}
4. Giải phương trình
a) \(\frac{10}{x-2}\)= \(\frac{x^2-16}{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}\)- \(\frac{5}{x+1}\)
b) x3 - 6x2 + 11x - 6 = 0
a) Ta có: \(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-x^2-5x^2+5x+6x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-5x\left(x-1\right)+6\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-5x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-1=0\\x-2=0\\x-3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\x=2\\x=3\end{cases}}\)
Vậy nghiệm của phương trình là {1;2;3}
Mình đang bận. Câu 2 tí nữa giải quyết sau...
nhầm a) \(\frac{10}{x-2}\)= \(\frac{x^2-16}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}\)- \(\frac{5}{x+1}\)
a) \(\frac{10}{x-2}\)= \(\frac{x^2-16}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}\)- \(\frac{5}{x+1}\)(ĐKXĐ: x\(\ne\)2; x\(\ne\)-1)
<=> \(\frac{10\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}\)= \(\frac{x^2-16}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}\)- \(\frac{5\left(x-2\right)}{\left(x+1\right)\left(x-2\right)}\)
<=> 10x + 10 = x2 - 16 - 5x + 10
<=> -x2 + 10x + 5x = -10 + 10 -16
<=> -x2 + 15x = -16
<=> -x2 + 15x + 16 = 0
<=> -x2 - x + 16x + 16 = 0
<=> -x(x + 1) + 16(x + 1) = 0
<=> (x + 1)(16 - x) = 0
<=> x + 1 = 0 hoặc 16 - x = 0
<=> x = -1 ( loại )hoặc x = 16 ( nhận )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = { 16 }
b) x3 - 6x2 + 11x - 6 = 0
<=> x3 - 6x2 + 12x -8 -x + 2 = 0
<=> (x - 2)3 - (x - 2) = 0
<=> (x - 2) [(x - 2)2 - 1] = 0
<=> (x - 2)(x - 2 - 1)(x - 2 + 1) = 0
<=> (x - 2)(x - 3)(x - 1) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0 hoặc x - 1 = 0
<=> x = 2 hoặc x = 3 hoặc x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 1; 2; 3}
Giải phương trình:
a) 6x^3+x+4=11x^2
b)x6-14x4+49x2=36