Tìm các từ cùng nghĩa với xinh đẹp :
Tìm các từ nói về tính cách con người :
Tìm các từ chỉ về tinh thần học tập :
Ai nhanh mà tìm được nhiều từ nhất , mk tick cho .
Tìm 3 – 5 từ chỉ thái độ, cách đánh giá của người nói về mức độ tin cậy của sự việc được nói tới (không trùng với các từ tìm được ở bài tập 1). Sắp xếp chúng theo trình tự tăng dần độ tin cậy và đặt một câu với mỗi từ đó.
Tham khảo!
Sắp xếp: dường như, hình như, có vẻ như = có lẽ = chắc là = chắc hẳn , chắc chắn
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình
Đồng nghĩa: xôn xang, xôn xao,bứt dứt, rạo rực ,...
-Kể từ ngày xa quê, lòng tôi cứ bứt dứt không yên.
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình????
Trả lời
Từ đồng nghĩa : xốn xao bồi hồi
Khi tôi về quê ngoại mà lòng tôi cảm thấy thật bồi hồi
từ đồng nghĩa với xốn xang là xôn xao , bứt dứt , rạo rực , ...
Các bạn tìm cho mình một số từ về tết trung thu nhé! Mình đang viết văn để nộp cho cô mà một số từ mình không biết.ai làm nhanh nhất và nhiều từ nhất mình sẽ tick đúng cho cảm ơn các bạn trước nhé.hihi
bn vào link này tham khảo nè https://mytour.vn/location/tag/658-tet-trung-thu.html
tết trăng tròn
ngày trăng rằm
mik chỉ bít thế thôi
Tết trung thu: Mid-Autumn Festival (Full-Moon Festival, Lantern Festival, Mooncake Festival)
Múa rồng: Dragon Dance
Múa sư tử/múa lân: Lion Dance
Chị Hằng: The Moon Lady
Mặt nạ: mask
Đèn lồng: lantern
Đèn ông sao: star lantern
Cây đa: the banyan tree
Thỏ ngọc: Jade Rabbit
Ngắm trăng, thưởng trăng: watch and admire the Moon
Chú cuội: The man in the moon/ The Moon Man
Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ trong các câu sau:
a. Tôi nghĩ không phải chỉ riêng bà con trong làng mà nói chung mọi người, nhất là lứa tuổi trẻ, đều cần biết câu chuyện này.
b. Những lúc ấy, thầy Đuy-sen đã bế các em qua suối
c. Tuy chúng tôi còn bé, nhưng tôi nghĩ rằng lúc đó chúng tôi đều đã hiểu được những điều ấy.
a. mọi
b. những, các
c. những
Tìm từ ghép Hán Việt trong các cụm từ dưới đây (ở bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn). Chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó:
các bậc trung thần nghĩa sĩ, lưu danh sử sách, binh thư yếu lược
Tham khảo!
- Trung thần: bề tôi trung thành với vua.
+ Trung: trung thành.
+ Thần: người làm việc dưới quyền của vua.
- Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.
+ Nghĩa: người có nghĩa khí.
+ Sĩ: người có học vấn.
- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát)
+ Sử: lịch sử.
+ Sách: công cụ để ghi chép.
- Binh thư: sách viết về quân sự thời cổ
+ Binh: binh pháp.
+ Thư: công cụ để ghi chép.
- Trung thần: từ dùng để gọi những vị quan trung thành với nhà vua.
Trung: Trung thành.Thần: Thần tử, người làm việc dưới trướng vua.- Nghĩa sĩ: Người vì việc nghĩa mà hy sinh giúp đỡ người khác.
Nghĩa: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.Sĩ: người có học vấn- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử
Sử: Lịch sử.Sách: Công cụ dùng để ghi chép.- Binh thư: Sách bàn về binh pháp
Binh: binh pháp dùng để đánh trậnThư: Công cụ dùng để ghi chép.- Trung thần: bề tôi trung thành với vua.
+ Trung: trung thành.
+ Thần: người làm việc dưới quyền của vua.
- Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.
+ Nghĩa: người có nghĩa khí.
+ Sĩ: người có học vấn.
- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát)
+ Sử: lịch sử.
+ Sách: công cụ để ghi chép.
- Binh thư: sách viết về quân sự thời cổ
+ Binh: binh pháp.
+ Thư: công cụ để ghi chép.
Tìm các tác phẩm nói về tình thần dân chủ từ dầu thế kỉ XX đến cách mạng tháng 8/1945?
Tìm các từ đồng nghĩa với từ “về” trong dòng thơ “Nếu mai em về Chiêm Hóa”. Theo em, vì sao nên chọn từ “về”?
Tham khảo!
- Từ đồng nghĩa với từ "về": lại, đến, đi.
- Theo em, thay vì sử dụng các từ đồng nghĩa khác, tác giả sử dụng từ "về" là có nguyên nhân. Từ "về" tạo cho người ta một cảm giác thân quen như người đi xa quay lại nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc người nhà mình.
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về: rau, hoa, thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: Rau úa,..... ; hoa héo,....)
hoa khô, hoa tàn, rau thối, rau héo,...
rau úa, rau thối, hoa héo,....
Tìm các từ lt ví dụ : làm toán, luyện tập,....... càng nhiều càng tốt ai nhiều nhất mk sẽ tích nhớ đếm các từ nha!
Tìm các từ lt ví dụ : làm toán, luyện tập, lí trí , lót tiền , lô - cốt , lộc tài , lòng tốt , lỡ tàu , lớp tám , luân thường , luận tội , lủi thủi , ...
12 từ nha
1. lồng tiếng
2. lap top
3. lễ tiệc
4. lòng tốt
5. là tôi