Cho 5 số thực a;b;c;d;e không âm thoả mãn: a+b+c+d+e=2. Tìm GTLN của biểu thức:
\(A=ab+bc+cd+de\)
Cho số phức z=a+bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z ¯ làm nghiệm với mọi a, b là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án C
A. z=a+bi hoặc z=-a-bi (loại)
B. (loại)
C. giải phương trình bậc hai ẩn z có nghiệm z=a+bi; z=a-bi (thỏa mãn)
Cho số phức z=a+bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi a, b là:
A. z 2 = a 2 - b 2 + 2 a b i
B. z 2 = a 2 + b 2
C. z 2 - 2 a z + a 2 + b 2 = 0
D. z 2 + 2 a z + a 2 - b 2 = 0
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a+b+c+2abc=5. Chứng minh rằng:a3+b3+c3≥3
\(a^3+1+1\ge3a\)
\(b^3+1+1\ge3b\)
\(c^3+1+1\ge3c\)
\(2\left(a^3+b^3+c^3\right)\ge6abc\)
Cộng vế:
\(3\left(a^3+b^3+c^3\right)+6\ge3\left(a+b+c+2abc\right)=15\)
\(\Rightarrow a^3+b^3+c^3\ge3\) (đpcm)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=1\)
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn |a| ≤ 1,|b−1| ≤ 2,|a−c| ≤ 3. Chứng minh rằng |ab−c| ≤ 5.
Hãy giúp mình. TKS mn
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn |a| ≤ 1,|b−1| ≤ 2,|a−c| ≤ 3. Chứng minh rằng |ab−c| ≤ 5.
Hãy giúp mình. TKS mn
Vì \(\left|a\right|\le1;\left|b-1\right|\le2\)
\(=>\left|a\right|\cdot\left|b-1\right|=\left|ab-a\right|\le2\)
Áp dụng BĐT \(\left|x\right|+\left|y\right|\ge\left|x+y\right|\) ta có:
\(\left|a-c+ab-a\right|\le\left|a-c\right|+\left|ab-a\right|=2+3=5\)
\(=>\left|ab-c\right|\le5\)
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn |a| ≤ 1,|b−1| ≤ 2,|a−c| ≤ 3. Chứng minh rằng |ab−c| ≤ 5.
Mk đg cần gấp. TKS bạn
Bài 1 : Thay chữ số Hãy lập trình nhập vào số nguyên n , thực hiện thay thế các chữ số 0 trong biểu diễn thập phân của n thành các chữ số 5 và in ra kết quả . Ví dụ : với n=1005 thì sau khi thực hiện thay thế ta thu được số 1555 Còn với n=1234 , thì ta không có chữ số nào bị thay thế và kết quả vẫn là số 1234 Đầu vào Dòng đầu tiên của đầu vào chứa số nguyên T cho biết số bộ dữ liệu cần kiểm tra . Mỗi bộ dữ liệu gồm một dòng chứa một số nguyên n Đầu ra Ứng với mỗi bộ dữ liệu đầu vào , chương trình của bạn cần in ra số n sau khi thay thế các chữ số của n theo yêu cầu đề bài Ràng buộc .1≤T≤105 ;0≤n≤1012 Ví dụ Đầu vào
2
1005
1234
Đầu ra
1555
1234
lưu ý dùng C ++
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string n;
int main()
{
cin>>st;
int d=st.length();
for (int i=0; i<=d-1; i++)
if (st[i]==0) st[i]='5'
cout<<st;
return 0;
}
Bài 1 : Thay chữ số Hãy lập trình nhập vào số nguyên n , thực hiện thay thế các chữ số 0 trong biểu diễn thập phân của n thành các chữ số 5 và in ra kết quả . Ví dụ : với n=1005 thì sau khi thực hiện thay thế ta thu được số 1555 Còn với n=1234 , thì ta không có chữ số nào bị thay thế và kết quả vẫn là số 1234 Đầu vào Dòng đầu tiên của đầu vào chứa số nguyên T cho biết số bộ dữ liệu cần kiểm tra . Mỗi bộ dữ liệu gồm một dòng chứa một số nguyên n Đầu ra Ứng với mỗi bộ dữ liệu đầu vào , chương trình của bạn cần in ra số n sau khi thay thế các chữ số của n theo yêu cầu đề bài Ràng buộc .1≤T≤105 ;0≤n≤1012 Ví dụ Đầu vào Đầu ra 2 1005 1234 1555 1234
lưu ý dùng C ++
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string n;
int main()
{
cin>>st;
int d=st.length();
for (int i=0; i<=d-1; i++)
if (st[i]==0) st[i]='5'
cout<<st;
return 0;
}
Cho các số thực dương a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log 2 2 a 3 b 3 = 1 + 1 3 log 2 a − 1 3 log 2 b
B. log 2 2 a 3 b 3 = 1 + 1 3 log 2 a + 3 log 2 b
C. log 2 2 a 3 b 3 = 1 + 1 3 log 2 a + 1 3 log 2 b
D. log 2 2 a 3 b 3 = 1 + 1 3 log 2 a − 3 log 2 b
Đáp án D
Ta có log 2 2 a 3 b 3 = log 2 2 + log 2 a 3 − log 2 b 3 = 1 + 1 3 log 2 a − 3 log 2 b
Cho số thực a khác 0. Khi đó lim x → 0 x 2 1 - c o s a x bằng
A. 2 a 2
B. 2 a
C. 2 a 2
D. 2a