Cho các mệnh đề sau:
1) d : 2 x + y - z - 3 = 0 x + y + z - 1 = 0 phương trình tham số có dạng: x = 2 t y = 2 - 3 t z = t - 1
2) d : x + y - 1 = 0 4 y + z + 1 = 0 có phương trình chính tắc là d : x - 1 1 = y z = z + 1 4
3) Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm A(2,0,-3) và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x - 3 y + 5 z - 4 = 0 là d : x - 2 2 = y - 3 = z + 3 5
Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng.
A.1
B. 3
C. 2
D. 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;1); B(2;1;-2), C(0;0;1) . Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC thì giá trị của x+y+z là kết quả nào dưới đây?
A. 1
B. 1 3
C. 2
D. 3
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 , z > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z+3+i-|z|(2+i)=0 và |z|>1. Tính P=a+2b.
A. P = -1
B. P = 8
C. P = 7
D. P = 5
Cho số phức z = a+bi; a,bϵR; a>0 thỏa mãn z - 1 + z - 2 = a = b Tính z 1 + z -
A. 3 2
B. 10
C. 5
D. 2
Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z + 2 + i - z 1 + i = 0 và z > 1 . Tính P = a + b.
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và 1 + i z . Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A. |z| = 4
B. | z | = 4 2
C. |z| = 2
D. | z | = 2 2
Cho a b, là hai số thực dương, khác 1. Đặt log a b = 2 , tính giá trị của P = log a 2 b − log b a 3
A. 13/4
B. -4
C. 1/4
D. -2
Cho hai số phức z = - 2 + 5 i , z ’ = a + b i a , b ∈ R . Xác định a,b để z + z’ là một số thuần ảo
A. a = 2 , b = - 5
B. a ≠ 2 , b = - 5
C. a ≠ 2 , b ≠ - 5
D. a = 2 , b ≠ - 5