Cú pháp khai báo biến nào sau đây đúng
1.Var x:= byte;
2.Var x: byte;
3.Var x=byte;
4.Var x=:byte;
Câu 41: Khai báo mảng nào sau đây đúng?
A. Var day_A :Array[1..,,10] of byte;
B. Var day_A :Array[1..10] of type ;
C. Var day_A :Array[a..k] of char;
D. Type day_A :Array[1..10] of byte;
chỉ ra cú pháp khai báo biến mảng đúng trong tturbo pascal:
A var :array[..]; B var : array [:]:;
C var:array [] of D var :array[..]of;
Xét khai báo biến sau:
Var x, y : real;
c : char;
i, j : byte;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 17
B. 15
C. 13
D. 12
Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c : char;
i, j : word;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 19
C. 21
D. 23
Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c : char;
i, j : integer;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 19
C. 21
D. 23
Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c, d : boolean;
i, j : word;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 24
C. 22
D. 20
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
rite(a); D. Writeln(a); Câu 14. Kết quả của phép chia 16 mod 3 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 15. Các phép toán sau đây phép toán nào cho kết quả đúng A. 19 div 2 =0 B. 19 div 4 = 3 C. 19 mod 5 =3 D. 19 mod 4 = 2 Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 11 B. 9 C. 12 D. 14 Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs: real; B. Var 5hs: real; C. Const hs: real; D. Var S = 24; Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm: A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. B. Bảng
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
chữ cái và các từ khoá C. Các từ khoá và tên D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Cú pháp khai báo mảng:
Var <tên biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu>;
Đáp án: B