Câu 1 :
giá trị của biểu thức M= -3x2y3 tại x= -1 ; y=1 là
câu 2 :
Tổng của 3xy + 2xy là
Câu 3 :cho 󠄰tam giác ABC cân tại A, biết B̂=50° . Góc C bằng:
Giá trị của biểu thức A = - 3 x 2 y 3 tại x = -2, y = 1/3 là:
A. -4/9
B. 4/9
C. 9/4
D.-9/4
Chọn A
Thay x = -2,y = 1/3 vào biểu thức A ta có
A = -3.(-2)2(1/3)3 = -4/9.
Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy | B. -1/3.3x2y | C. 3xy2+1 | D. xy2 |
2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
4/ |
|
|
|
Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt | B. Tần số | C. Trung bình | D. Giá trị trung bình |
5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8 | B. -5 | C. 4 | D. 8 |
6 / Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. Tam giác là tam giác vuông.
B. Tam giác là tam giác cân.
C. Tam giác là tam giác vuông cân.
7/ Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2
A. 3yx(-y) | B.-2/3(xy)2 | C. -2/3x2y | D. -2/3xy |
8/ Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3; 9; 14 | B. 2; 3; 5 |
| D. 6; 8; 10 |
9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
10/ Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
|
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 | N = 20 |
(Bảng 2)
Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu bảng 2 là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3
Câu 13: Mốt của dấu hiệu bảng 2 là::
A. 45 B. 6 C. 31 D. 32
Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu bảng 2 là :
A. 6 B. 5 C. 7 D.20
Câu 15 : | Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng : | |||||||
A. | 10cm | B. | 7 cm | C. | 5 cm | D. | 100cm |
1.D
2.B
3.
a)B
b) Ko có đáp án
4. B
5. D
6. C
7. A
8. D
9. B
10. D
11. A
12. C
13. D
14. A
15. A
Cho A = 3x2y3 . (- 2x3yz4 )
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1; y = 2; z = -1.
a: \(A=3x^2y^3\left(-2x^3yz^4\right)\)
\(=3\cdot\left(-2\right)\cdot x^2\cdot x^3\cdot y^3\cdot y\cdot z^4\)
\(=-6x^5y^4z^4\)
Hệ số là -6
bậc là 5+4+4=13
b: Thay x=1 và y=2 và z=-1 vào A, ta được:
\(A=-6\cdot1^5\cdot2^4\cdot\left(-1\right)^4=-6\cdot16=-96\)
Câu 3: Tính giá trị của:
1) A= 2x3y4-5x(xy2)2+xy2(xy)2 tại x=-1; y=1/2
2) B= (-3x2y3)2(-4xy)+19x3y5(-2x2y2) tại x=-1; y=2
3) F(x)= 3x4+7x3+4x2-2x-2 tại x=-1 và tại x=1
giúp mình với mình cần gấp:<
Câu 3: Tính giá trị của:
1) A= 2x3y4-5x(xy2)2+xy2(xy)2 tại x=-1; y=1/2
2) B= (-3x2y3)2(-4xy)+19x3y5(-2x2y2) tại x=-1; y=2
3) F(x)= 3x4+7x3+4x2-2x-2 tại x=-1 và tại x=1
giúp mình với mình cần gấp
1: \(A=2x^3y^4-5x\cdot x^2y^4+xy^2\cdot x^2y^2=-2x^3y^4=-2\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{16}=\dfrac{1}{8}\)
2: \(B=9x^4y^6\cdot\left(-4xy\right)+19x^3y^5\cdot\left(-2\right)x^2y^2\)
\(=-36x^5y^7-38x^5y^7\)
\(=-74x^5y^7=-74\cdot\left(-1\right)^5\cdot2^7=9472\)
3: \(f\left(-1\right)=3\cdot\left(-1\right)^4+7\cdot\left(-1\right)^3+4\cdot\left(-1\right)^2-2\cdot\left(-1\right)-2=0\)
\(f\left(1\right)=3+7+4-2-2=10\)
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9
câu 5
1, tính giá trị của biểu thức sau:
a, \(x^2+2x+1
tại
x=99\)
b, \(x^3-3x^2+3x-1
tại
x=101\)
2, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
\(A=
-x^2+2xy-4y^2+2x+10y-3\)
1, a)
Ta có:
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2\)
Thay x=99 vào ta có:
\(\left(99+1\right)^2=100^2=10000\)
b) Ta có:
\(x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
Thay x=101 vào ta có:
\(\left(101-1\right)^3=100^3=1000000\)
cho biểu thức A = \(\dfrac{\sqrt{x}-1}{x-1}\)
a )Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1
b ) Tính giá trị của biểu thức tại x = 1
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
a) Vì \(-1< 0\) nên không tính được A
a) Vì \(x\ne1\) nên không tính được A
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 6:
M= 2.2 - 2.3+3.2.3
M= 4 - 6 + 18
M= 20
Bài 7:
P= 1.2 - 5.-1.-2 + 8.-2.2
P = 2 -10 -32
P= -44
Bài 8:
A (thiếu dữ kiện bn ơi)
B= -1.2 . 3.2 + -1.3 +3.3 +-1.3
B= -2 . 6 + -3 + 9 +-3
B= -2 . 6 - 3 + 9 - 3
B= -12 - 3 + 9 - 3
B= -9