cho biểu thức A= ( a^2-ab+1+b^2)a+b(b^2-ab+1+a^2) - (a^3+b^3)
tính giá trị của A biết : a=542; b=458
tính giá trị của biểu thức a) cho a+b=5 ab=6 tính a^3+b^3
b)cho a+b=1 tính giá trị của 2.(a^3+b^3)-3.(a^2+b^2)
Tính giá trị biểu thức:
Biết a-b=7. Tính: A=a2(a+1)-(b2b-1)+ab-3ab(a-b-1)
Cho biểu thức A=(a2-ab+1+b2)xa+bx(b2-ab+1+a2)-(a3+b3)
tính giá trị A biết a=542, b=458
tất cả a2 b2 a3 b3 đều là a mũ 2 hoặc b mũ 2 hoặc b mũ 3 hoặc a mũ 3
Cho 2 số thực a, b thỏa mãn ab ≠ 0, a ≠ 1, b ≠ 1 và a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức
\(P=\dfrac{a}{b^3-1}-\dfrac{b}{a^3-1}+\dfrac{2\left(a-b\right)}{a^2b^2+3}\)
Cho 2 số thực a, b thỏa mãn ab ≠ 0, a ≠ 1, b ≠ 1 và a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức
\(P=\dfrac{a}{b^3-1}-\dfrac{b}{a^3-1}+\dfrac{2\left(a-b\right)}{a^2b^2+3}\)
Lời giải:
\(P=\frac{a^4-a-b^4+b}{(b^3-1)(a^3-1)}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}\)
\(=\frac{(a^4-b^4)-(a-b)}{a^3b^3-(a^3+b^3)+1}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}=\frac{(a-b)[(a+b)(a^2+b^2)-1]}{a^3b^3-[(a+b)^3-3ab(a+b)]+1}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}\)
\(=\frac{(a-b)[(a^2+b^2)-(a+b)^2]}{a^3b^3-[1-3ab]+1}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}=\frac{-2ab(a-b)}{a^3b^3+3ab}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}\)
\(=\frac{-2(a-b)}{a^2b^2+3}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}=0\)
Lời giải:
\(P=\frac{a^4-a-b^4+b}{(b^3-1)(a^3-1)}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}\)
\(=\frac{(a^4-b^4)-(a-b)}{a^3b^3-(a^3+b^3)+1}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}=\frac{(a-b)[(a+b)(a^2+b^2)-1]}{a^3b^3-[(a+b)^3-3ab(a+b)]+1}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}\)
\(=\frac{(a-b)[(a^2+b^2)-(a+b)^2]}{a^3b^3-[1-3ab]+1}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}=\frac{-2ab(a-b)}{a^3b^3+3ab}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}\)
\(=\frac{-2(a-b)}{a^2b^2+3}+\frac{2(a-b)}{a^2b^2+3}=0\)
Tính giá trị biểu thức : A = (a+b)(-x-y)-(a-y)(b-x) / a.b.x.y (xy+ay+ab+by)
biết a=1/3;b=-2;x=3/2;y=1
Bạn xem lại đề xem biểu thức viết có đúng không? Tất nhiên biểu thức A như bạn viết thì vẫn tính được giá trị nhưng nó không hợp lý lắm.
Lời giải:
\(A=\frac{(a+b)(-x-y)-(a-y)(b-x)}{abxy(xy+ay+ab+by)}=\frac{-ax-ay-bx-by-ab+ax+by-xy}{abxy(xy+ay+ab+by)}\)
\(=\frac{-(ab+ay+bx+xy)}{abxy(xy+ay+ab+by)}\)
Với $a=\frac{1}{3}; b=-2; x=\frac{3}{2}; y=1$ thì: $abxy=-1$
$\Rightarrow A=\frac{ab+ay+bx+xy}{xy+ay+ab+by}=1+\frac{b(x-y)}{xy+ay+ab+by}$
Thay giá trị $x,y,a,b$ vào thì:
$A=\frac{11}{5}$
\(A=\left(\dfrac{1}{2a-b}-\dfrac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b}\right)\div\left(\dfrac{4a+2b}{a^3b+ab}-\dfrac{2}{a}\right)\)
a) rút gọn biểu thức A
b)tính giá trị biểu thức A biết 4a^2+b^2=5ab a>b>0
Cho biết a-b=7 Tính giá trị của biểu thức:
a) a(a+2)+b(b-2)-2ab
b) a2(a+1)-b2(b-1)+ab-3ab(a-b+1)
a) \(a^2+2a+b^2-2b-2ab=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)\)
Thay a-b=7 vào trên ta được:
7^2+2*7=63
Cho biết tồn tại hai số thực a, b khác 0 thỏa ab + b = -1 và a2b2 + 1 = 3b2. Tính giá trị của biểu thức A = \(\frac{a^3b^3+1}{b^3}\)