[1] Cho tập hợp E = { x ∈ R | x < -3 }.
Khẳng định nào trong các khẳng định dưới đây là đúng?
A. E = ( -3; \(+\infty\) ) B. E = [ -3; \(+\infty\) ) C. E = ( -\(\infty\); -3 ) D. E = (\(-\infty\); -3 ]
a) Trong khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng địn nào sai? Vì sao ?
A. Tập hợp các số ngguyeen bao gồm các số nguyên dương và các số nguyên âm
B. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và số tự nhiên
C. Nếu a E N thì -a là một số nguyên âm
D. Tồn tại số a E N nhưng a không thuộc Z
b) Cho A = { -3;-6;-7;0;1;2;6 }; B = { x thuộc Z | -3<x<4 }
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 4 + b 2 x 2 + 1 ( a ≢ 0 ) Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Với a > 0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.
D. Với mọi giá trị của tham số a , b ( a ≢ 0 ) thì hàm số luôn có cực trị.
cho 2 tập hợp A = { x E N / x < 20 } và B là tập hợp các số chia hết cho 3 m Khẳng định nào sau đây đúng
A, 3 ko thuộc A
B , 6 ko thuộc B
C , 6 thuộc A và 6 ko thuộc B
D , 20 thuộc A và 20 ko thuộc B
1)Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a,Tập hợp các số hữu tỉ gồm số hữu tỉ ầm và số hữu tỉ dương
b,\(Q\subset I\)
c,\(I \subset R \)
d,\(Q \cap I =\{0\}\)
e,\(Q \cup I =\varnothing\)
Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B.
B. C ⊂ A.
C. D ⊂ B.
D. D ⊂ C.
Đáp án: A
Vì x2 + 4 > 0 ∀x ∈ R nên A = ∅.
(x2 - 4)(x2 + 1) = 0 ⇔ (x2 - 4) = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}.
|x| < 2 ⇔ -2 < x < 2 nên D = (-2; 2).
=> A ⊂ B = C ⊂ D.
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên tập R\{1} và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R\{1}
B. Hàm số đồng biến trên tập ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
C. Hàm số đồng biến trên tập ( - ∞ ; + ∞ )
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( - ∞ ; 1 ) và ( 1 ; + ∞ )
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn: ∀ x , x ∈ A ⇒ x ∉ B và ∀ x , x ∈ B ⇒ x ∉ A .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ∃ x , x ∈ B ⇒ x ∈ A
B. A ∪ B = A
C. A ∩ B = ∅
D. A \ B = B
Cho hàm số y = f(x) có lim x → + ∞ f x = 1 và lim x → - ∞ f x = 1
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = -1
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x = 1 và x = -1
Chọn B
Từ định nghĩa đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là y=1
Cho các tập hợp A = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x 4 - 5 x 2 + 4 x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B.
B. C = A.
C. D = B.
D. D = A.
Đáp án: D
(x2 - 4) (x2 - 1) = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên A = {-2; -1; 1; 2}
(x2 - 4) (x2 + 1) = 0 ⇔ x2 - 4 = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}
x4 - 5x2 + 4)/x = 0 ⇔ x4 - 5x2 + 4 = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên D = {-2; -1; 1; 2}
=> A = D