xắp xếp các từ sau
1, viết lách,rèn luyện,căng thẳng,lo lắng ,công cộng,hao hao,ái ngại,bối dối,may mắn , sẵn sàng,chờ đợi,hồi hộp,luồng điện,tê cứng ,ngón tay,chắc chắn , dàn ý,ấm ảnh
a, từ ghép phân loại
b,từ ghép tổng hợp
c,từ láy
Bài 7: Sắp xếp các từ sau vào các cột cho phù hợp:
Viết lách, rèn luyện, căng thẳng, lo lắng, công cộng, thao thao,ái ngại, bối rối, may mắn, sẵn sàng, hồi hộp, chờ đợi, luồng điện, ám ảnh, tê cứng, ngón tay, chắc chắn, dàn ý.
Từ ghép phân loại | Từ ghép tổng hợp | Từ láy |
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… | ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… | ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Từ ghép phân loại: Ái ngại, may mắn, sẵn sàng, luồng điện, ám ảnh, tê cứng, ngón tay.
Từ ghép tổng hợp: Viết lách, rèn luyện, chờ đợi, dàn ý.
Từ láy: Căng thẳng, lo lắng, công cộng, thao thao, bối rối, hồi hộp, chắc chắn.
1. Sắp xếp các từ sau vào các cột từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy.
Viết lách, rèn luyện, căng thẳng,lo lắng,công cộng, thao thao, ái ngại, bối rối, may mắn, sẵn sàng, hồi hộp, chờ đợi, luồng điện, ám ảnh, tê cứng, ngón tay, chắc chắn, dàn ý.
Từ ghép đẳng lập | rèn luyện,công cộng, thao thao, may mắn, sẵn sàng, chờ đợi, ám ảnh, tê cứng, dàn ý. |
Từ ghép chính phụ | Viết lách, căng thẳng,lo lắng, thao thao, ái ngại, bối rối, may mắn, sẵn sàng, hồi hộp, chờ đợi, luồng điện, ám ảnh, ngón tay, chắc chắn. |
Từ ghép đẳng lập | Từ ghép chính phụ | Từ láy |
rèn luyện,chờ đợi, ám ảnh, tê cứng, dàn ý. |
luồng điện ..(các từ còn lại) |
công cộng,thao thao,bối rối,may mắn,chắc chắn,sẵn sàng,chờ đợi,hồi hooojp, |
Sắp xếp các từ sau vào cột cho phù hợp :
Viết lách , rèn luyện , lo lắng , bối rối , may mắn , sẵn sàng , hồi hộp , chờ đợi , luồng điện , ám ảnh , ngón tay, hạt thóc , bà nội , lanh canh , hoa lá , xa lạ , nhỏ nhẹ , tươi tốt , mặt mũi , hoa quả , chợ búa , nhà máy , phương hướng .
Từ ghép phân loại Từ ghép tổng hợp Từ láy
................................. ................................ ..................................
................................. ................................. ...................................
.................................. ................................ ....................................
Mong các bn giúp mk
Bn nào lm nhanh nhất mk tick cho -_-
Nhóm Từ ghép phân loại : luồng điện, hạt thóc, bà nội, nhà máy
Nhóm Từ ghép tổng hợp : viết lách, rèn luyện, chờ đội, ngón tay, hoa lá, tuôi tốt, mặt mũi, hoa quả, chợ búa, phương hướng
Nhóm Từ láy : lo lắng, bối rối, may mắn, sẵn sàng, hồi hộp, ám ảnh, lanh canh, xa lạ, nhỏ nhẹ
Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép :
a) Vận động viên, đường chạy, sẵn sàng.
b) Vị trí, vận động viên, đường chạy.
c) Loạng choạng, sẵn sàng lo lắng.
d) Đường chạy, loạng choạng, lo lắng.
Cho các từ sau: Nhà cửa, sừng sững, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, nhũn nhặn, hồi hộp, lẻ loi, chí khí. Hãy xếp các từ trên vào 2 nhóm từ ghép và từ láy.
Trả lời:
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, hồi hộp, lẻ loi.
Từ ghép: nhà cửa, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, chí khí.
Từ ghép : nhà cửa, hung dữ,vững chắc,thanh cao, giản dị,dũng cảm,chí khí.
Từ láy là các từ còn lại nhé
Từ ghép : nhà cửa , hung dữ , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị , dũng cảm , chí khí.
Từ láy : sừng sững , lủng củng , mộc mạc , cứng cáp , nhũn nhặn , hồi hộp , lẻ loi.
Từ nào dưới đây là từ ghép?
rộn ràng,
luồn lách,
lo lắng,
lạch cạch
Trong các từ : xót xa , rủi ro , cày cấy , xôn xao , sẵn sàng , may mắn , xì xào , khủng khiếp những từ nào là từ láy.
Những từ láy có trong bài là :xót xa, rủi ro, xôn xao, sẵn sàng, may mắn, khủng khiếp
Xắp xếp các từ ghép hán việt
Viên mảng,xâm phạm, yếu điểm, bích báo, hoàn thành, phi hành,hữu ý, nhân ái, phiền muộn, tồi tại,thủ công, khắc mã,hầu phương, hậu tạ, khổ thèn, điền sả,quân kì,trọn vẹn, u uất,chính đáng, trồn yếu, kháng chiến, chính sách
Từ láy là từ láy cả âm đầu hoặc vần hoặc là thanh , từ láy là từ có 2 tiếng , 1 tiếng mờ nhạt còn một tiếng có nghĩa. Các từ trên , từ lành lặn không phải là từ láy vì mặc dù nó giống nhau phần âm đầu nhưng xét về nghĩa thì không đúng , lành là từ có nghĩa và lặn cũng là từ có nghĩa ( VD từ lặn : lặn sông.... ). May mắn là từ láy vì từ mắn không có nghĩa là nghĩa mờ nhạt còn may thì có nghĩa còn chắc chăn là từ láy.