Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/5m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
1.hai bể có thể tích là 5000dm3.bể thứ nhất lớn hơn bể thứ hai là 0,4m3.hỏi mỗi bể có thể tích bao nhiêu mét khối?
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/4m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
bài một toán tổng hiệu đổi ra rồi tính
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=.......4...........dm=........40...............cm
0,05m=...........0,5...........dm=..........5...............cm
b)0,4m2=..........40..........dm2=.........400..............cm2
0,05m2=.........50.............dm2=...........500..............cm2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
a: 70kg3g=70,003kg
7200m=7,2km
7000dm2=70m2
5m7cm=5,07m
5km7m=5,007km
8,556kg=0,0855kg tạ
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Bài 2:
a: \(3m^212dm^2=3.12m^2\)
b: 23dm2=0,23m2
c: \(5728m^2=0.5728ha\)
d: \(4m^25dm^2=4.05m^2\)
e: \(40dm^2=0.4m^2\)
f: \(2070m^2=0.2070ha\)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = 70,003 kg
b) 7200 m = 7,2 km
c) 7000 dm2 = 70m2
5m 7 cm = 5,07m
5km 7 m = 5,007km
5m2 7 dm2 = 5,07 m2
5 tấn 7 tạ = 5,7tấn
5,65 m = 0,0565hm
5m2 7 cm2 = 5,0007m2
8,556 kg = 0,08556 tạ
8,5 dm = 0,85m
8,5 cm2 = 0,00085m2
0,5 tấn = 500kg
0,5 cm = 0,005m
0,5 m2 = 50dm2
tạ = ........... tấn
km = ...........m
m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12m2
b)23dm2 = 0,23m2
c)5728m2 = 0,5728ha
4m25dm2 = 4,5....
40dm2 = 0,40m2
2070m2 = 0,2070 ha
7m22036cm2 = 7,2036 m2
2435dm2 = 24,35 m2
412m2 = 0,0412ha
5m2 134cm2 = 5,0134m2
407cm2 = 0,0407m2
2m276cm2 = 2,0076m2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 2000 – 18,8 45 1,025 8,216 : 5,2
b) 78,89 + 347,12 843,79 0,014 266,22 : 34
c) 8312,52 – 405,8 35,69 13 483 : 35
Bài 4. Tìm x :
a) x + 4,32 = 8,67 b) x – 3,64 = 5,86
c) x 0,34 = 1,19 1,02 d) x - 2,751 = 6,3 2,4
e) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 g) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
h) 53,2 : ( X – 3,5) + 45,8 = 99 d) 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
a/ 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b/ 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d/ 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m
a/ 5 ha = ..50000. m2
2 km2 = ..2000000 .m2
45 dam2 = ..4500 .m2
b/ 400 dm2 = ..4 .m2
500 dm2 = ..5. m2
70 000 cm2 = ..7. m2
c/ 4 tấn 562 kg = .4,562.. tấn
3 tấn 14 kg = .3,014.. tấn
d/ 315 cm = ..3,15. m
34 dm = ..3,4. m
a) 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b) 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c) 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d) 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8 m2 6 dm2 = ………… dm2 b/ 8,2 tạ = …………. kg c/ 3/4m = ………… dm
a/ 8 m2 6 dm2 = 806 dm2 b/ 8,2 tạ = …820 kg c/ 3/4m = ..7,5.. dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a / 8 m2 6 dm2 = 806 dm2
b / 8,2 tạ = 820 kg
c / 3/4 m = 7,5 dm
tk mk nha
năn nỉ ấy !!!!!!!! kb nữa nhá !!!!!!!!!!!
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . d m 2
A. 5070 d m 2
B. 507 d m 2
C. 5700 d m 2
D. 507 d m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20 m 2 9 d m 2 = …......….. d m 2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009 m 2 =…....... d m 2 ........ m 2
23m 4dm = 234dm
20 m 2 9 d m 2 = 2009 d m 2
6 tấn 5 kg = 6005 kg
2009 m 2 = 20 d a m 2 9 m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
a) 0.4 m = 4 dm = 40 cm
0.05 m = 0.5 dm = 5 cm
b) 0.4 m2 = 40 dm2 = 4000 cm2
0.05 m2 = 5 dm2 = 500 cm2