Tìm các số nguyên x,y biết
xy -y + y = 7
xy + x - y = 9
xy -x - y = 11
1) tìm các số nguyên x,y,z biết :
a)xy-x-y = -1
b) xy-2x+y = 5
c) (x^2+xy)+9xy)=4
d)xy+y =5
a) xy-x-y= -1
=> x.(y-1)-y= -1
=>x.(y-1)-y+1= -1+1
=>x.(y-1)-(y-1)=0
=>(y-1).(x-1)=0
=> +) y-1=0 => y=1
Hoặc
+) x-1=0 => x=1
d,xy+y=5
=xy+y1=5
=y[x+1]=5
Suy ra y và x+1 thuộc ước của 5
tíc dùm nha
tíc
bằng 831 giúp mình giải bài này
Xy6+xy
1) tìm các số nguyên x,y,z biết :
a) xy-x-y = -1
b) xy-2x+y = 5
c) (x^2+xy)+9xy=4
d) xy+y =5
a Ta có
xy -x-y=-1
=> x(y-1)-(y-1)=0
=> (y-1)(x-1)=0
=> + y-1 =0 và x-1 thỏa mãn với mọi số nguyên
+ x-1=0 và y-1 thỏa mãn với mọi số nguyên
3x² - 6y²+7xy+3x+9y+11=0
Tìm x; y biết x;y là số nguyên
3x2-6y2+7xy +3x +9y +11=0
3x2+ 9xy - 6y2- 2xy +3x +9y =-11
3x(x+ 3y) – 2y(3y+x) +3(x +3y) =-11
(x+ 3y) (3x-2y+3)=-11.1=-1.11
Suy ra x+ 3y = -11 và 3x-2y+3=1 hoặc x+ 3y = -1 và 3x-2y+3=11
Chỉ có trường hợp sau có kết quả x và y nguyên là : x = 2; y = -1
bạn ơi giải cụ thể giúp mình đc k?
giải theo cách lớp 8 thì phải rút x từ phương trình thứ nhất rồi thế vào phương trình thứ 2
x+3y =-11 suy ra x = -11 -3y, thay vào pt thứ 2 ta được:
3.(-11 -3y)-2y + 3=1, tìm được y rồi tìm x
Cho x,y,z >0 và √yz+2√zx+3√xy=1.Chứng minh 7xy/x+8xz/y+9xy/z≥4
Tìm các số nguyên x,y biết:
a) 3x-2y+xy=17;
b) x-11 / y-10=11/10 và |x-y|=12
a, \(A=-x^2+4xy^2-2xz+3y^2\)
b, \(B=6x^2+9xy-y^2-5x^2+2xy=x^2+11xy-y^2\)
c, \(A=3xy-4y^2-x^2+7xy-8y^2=-x^2+10xy-12y^2\)
Bài 1
1) Tìm các số nguyên \(x,y\) sao cho \(xy-y+y=5\)
\(xy-y+y=5\\ \Leftrightarrow xy=5\)
Mà x,y∈Z⇒x,y∈Ư(5)\(\Rightarrow\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;5\right);\left(5;1\right);\left(-1;-5\right);\left(-5;-1\right)\right\}\)
Tìm các số nguyên x; y biết rằng:
a) xy + x + y = 2
b) (x + 1).y + 2 = -5 , (x < y)
a) \(xy+x+y=2\)
\(xy+x+y+1=2+1\)
\(\left(xy+x\right)+\left(y+1\right)=3\)
\(x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)=3\)
\(\left(y+1\right)\left(x+1\right)=3\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1\in\left\{-3;-1;1;3\right\}\\y+1\in\left\{-1;-3;3;1\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\in\left\{-4;-2;0;2\right\}\\y\in\left\{-2;-4;2;0\right\}\end{matrix}\right.\)
Vậy ta tìm được các cặp giá trị \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn yêu cầu:
\(\left(-4;-2\right);\left(-2;-4\right);\left(0;2\right);\left(2;0\right)\)
b) \(\left(x+1\right).y+2=-5\)
\(\left(x+1\right).y=-5-2\)
\(\left(x+1\right).y=-7\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1\in\left\{-7;-1;1;7\right\}\\y\in\left\{1;7;-7;-1\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\in\left\{-8;-2;0;6\right\}\\y\in\left\{1;7;-7;-1\right\}\end{matrix}\right.\)
Mà \(x< y\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\in\left\{-8;-2\right\}\\y\in\left\{1;7\right\}\end{matrix}\right.\)
Vậy ta tìm được các cặp giá trị \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn yêu cầu:
\(\left(-8;1\right);\left(-2;7\right)\)
a, \(xy\) = \(x\) - y
\(xy\) + y = \(x\)
y.(\(x\) + 1) = \(x\)
y = \(\dfrac{x}{x+1}\) (đk \(x\) ≠ -1)
y nguyên ⇔ \(x\) ⋮ \(x\) + 1
⇒ \(x\) + 1 - 1 ⋮ \(x\) + 1
1 ⋮ \(x\) + 1
\(x\) + 1 \(\in\) Ư(1) = {-1; 1}
lập bảng ta có:
\(x+1\) | -1 | 1 |
\(x\) | -2 | 0 |
y = \(\dfrac{x}{x+1}\) | 2 | 0 |
(\(x\);y) | (-2;2) | (0;0) |
Theo bảng trên ta có các cặp \(x\); y nguyên thỏa mãn đề bài là:
(\(x\); y) = (-2; 2); (0; 0)
b, \(x\).(y + 2) + y = 1
\(x.\left(y+2\right)\) + y + 2 = 1 + 2
(y + 2).(\(x\) + 1) = 3
Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
Lập bảng ta có:
\(x\) + 1 | -3 | -1 | 1 | 3 |
\(x\) | -4 | -2 | 0 | 2 |
y + 2 | -1 | -3 | 3 | 1 |
y | -3 | -5 | 1 | -1 |
Theo bảng trên ta có các cặp \(x\); y nguyên thỏa mãn đề bài là:
(\(x\); y) = (-4; -3); (-2; -5); (0; 1); (2 ; - 1)