Giải Vbt bản đồ địa lí 6 bài 20
giải thích sự phân chia Trái Đất ra năm vòng cực
(Môn địa lí 6)
giải thích sự phân chia Trái Đất ra năm vòng cực
Giải :
Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ
– Có 5 vành đai nhiệt
– Tương ứng với 5 đới khí hậu trên Trái Đất. (1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 2 đới lạnh).
a. Đới nóng (hay nhiệt đới)
– Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
– Đặc điểm: Quanh năm có góc chiếu ánh sánh Mặt Trời tương đối lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thu được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.
– Gió thổi thường xuyên: Tín phong
– Lượng mưa trung bình: 1000mm – 2000mm.
b. Hai đới ôn hòa (hay ôn đới)
– Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
– Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
– Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới
– Lượng mưa trung bình: 500 -1000mm
c. Hai đới lạnh (hay hàn đới)
– Giới hạn: Từ vòng cực bắc về cực bắc và vòng cực Nam về cực Nam.
– Khí hậu giá lạnh, băng tuyết quanh năm.
– Gió đông cực thổi thường xuyên.
– Lượng mưa trung bình 500mm.
Giải VBT Địa Lý lớp 6 bài 9 trang 30 - 32
bạn nào có quyển tập bản đồ bài tập và thực hành địa lí 6 thì giải cho mình bài 1 nha: vị trí hình dạng và kích thước (cả 3 baif0
ghi đầy đủ thông tin đi
tự túc là hạnh phúc
vở bài tập và thực hành các môn bạn nên tự làm thì hơn
chỉ đc đăng câu hỏi ko làm đc hoặc câu hỏi hay mà thôi
tự làm đi bn nhé!
kể tên 6 đô thị từ 10 - 20 triệu người trở lên ( địa lí ) ( tập bản đồ trang 18)
giúp mình
1 .Niu I-ooc
2. Lôt An-giơ-let
3. Mê-Hi-Cô X-ti
4. Xao Pao-lô
5. Ri-ô-đê Gia-nê-rô
6. Bu -ê - nốt Ai-ret
TK
*Các đô thị từ 5-10 triệu dân ở Châu Âu:
-MAĐRIT(Tây Ban Nha)
-Bacxêlôna(Tây Ban Nha)
-Xanh Pêtecbua(Nga)
-Ixtanbun(Thổ Nhĩ Kì)
....
*Các đô thị từ 10-20 triệu dân ở Châu Âu:
-Paris(Pháp)
-Luân Đôn(Anh)
-Mat-cơ-va(Nga)
Bài 1: Xác định trên bản đồ và quả Địa cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. Ghi toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
Bài 2: Các yếu tố cơ bản của bản đồ: Đọc các kí hiệu và chú giải, tính khoảng cách trên thực tế, xác định phương hướng trên bản đồ.
Bài 4: Đọc bản đồ, xác định vị trí của đối tƣợng địa lí trên bản đồ. Tìm đƣờng đi trên bản đồ.
Bài 5: Nêu hình dạng, kích thƣớc của Trái Đất.
Bài 6: Mô tả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và trình bày các hệ quả.
Bài 7: Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trình bày hiện tƣợng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Bài 9: Trình bày cấu tạo của Trái Đất. Xác định trên lƣợc đồ các mảng kiến tạo lớn. Trình bày hiện tƣợng núi lửa và động đất, nêu nguyên nhân.
Bài 10: Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh. Trình bày hiện tƣợng tạo núi.
Bài 11: Phân biệt một số dạng địa hình chính. Kể tên một số loại khoáng sản.
Bài 12: Đọc lƣợc đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
Ai giải hộ mình bài 21 ở tập bản đồ và bài thực hành địa lí với!!!
Ai nhanh thì tick cho!!!
Bn hãy vào google đánh tên vào thì sẽ có. mik cũng ko biết làm nên đã từng tra rồi
Có bạn nào biết trang nào để giải bài tập bản đồ địa lí 7 ko? Chỉ mình biết với
Trong phần bài tập Sách giáo khoa trên hoc24.vn đã có rất nhiều các câu trả lời phần bài tập địa lí lớp 7 nhé em!
Bài 2 trang 102 VBT Toán 5 Tập 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
Dt hình thang là
(4+6)×4÷2=20 cm2
Dt hình thang thật là
20×1000=20000 cm2
Đổi 20000cm2 = 2 m2
Bài giải
Độ dài thật của đáy lớn là:
6 x 1000= 6000 (cm)
6000cm= 60m
Độ dài thật của đáy bé là:
4 x 1000= 4000 (cm)
4000cm= 40m
Độ dài thật của chiều cao là:
4 x 1000= 4000
4000cm= 40m
Diện tích thực mảnh đất hình thang là:
\(\frac{\left(40+60\right)\times40}{2}\)= 2000 (m2)
Đ/S: 2000m2.
Giúp mk giải bài tập 1 SGK địa lí 6 bài 20 trang 63
mấy bạn giúp mk đi chớ mk ko biết kẻ bảng trên máy tính nên ko ghi câu hỏi được
- Tổng lượng mưa trong năm của TP HCM là: 1931mm
- Tổng lượng mưa từ tháng 5 đến tháng 10 ở TPHCM là: 1687,4 mm
- Tổng lượng mưa từ tháng 11 đến tháng 4 là: 243,6 mm