sắp xếp cho đúng từ và đặt câu với từ đó
nidnre
crubh
ncicnip
Sắp xếp đúng từ ngữ: Pele / be / a great / play / from / Brazil Tick nhanh cho câu tl đúng và nhanh nek
IV. Use the word given in CAPITAL letters to form a word that fits in the space.
46. We are very _________ of our parents. PRIDE
47. Do you want to become a famous _________ some day, Hoa ? ACT
48. Of the two houses, my house is the _________. OLD
49. Is Tam Duong a _________ district? MOUNTAIN
50. Marry spent her happy _________ in her hometown. CHILD
51. Talking is the most popular _________at recess. ACT
52. The president made a _________ tonight. SPEAK
53. Nam is sometimes punished for his _________. LAZY
54. It’s unpleasant to meet such a/an _________person. FRIEND
55. There are a lot of yellow _________ under this tree. LEAF
Mẹ em hát rất hay.
Em và bạn em hay cãi nhau.
Khi học xong em hay đi chơi.
Sắp xếp các từ, cụm từ sau để tạo thành câu so sánh đúng :
Câu so sánh là : Đại bàng có thân hình to lớn hơn chim sẻ.
Trong hai câu thơ cuối của bài thơ chữ Hán, sự sắp xếp vị trí các từ nhân (và thi gia), song, nguyệt (và minh nguyệt) có gì đáng chú ý? Sự sắp xếp như vậy và việc đặt hai câu dưới dạng đối nhau có hiệu quả nghệ thuật như thế nào?
Hai câu thơ cuối có sự đăng đối về mặt ý và hình thức:
+ Chữ "song" (cửa sổ) ở giữa cặp từ nhân/ nguyệt- minh nguyệt/ thi gia: người tù vượt qua song sắt, qua sự kìm kẹp để hướng ra ngoài ngắm trăng.
+ Trăng cũng nhòm qua khe cửa ngắm nhà thơ: sự giao hòa giữa trăng với người, người và trăng.
+ Biện pháp nhân hóa: trăng trở thành người bạn tri âm tri kỷ từ rất lâu của người tù.
→ Cả người và trăng đều chủ động gặp gỡ tự do, vượt qua những rào cản cửa sắt nhà tù. Cuộc ngắm trăng này trở nên thi vị khi hai tâm hồn tri kỉ tìm đến với nhau: người- trăng.
Sắp xếp các câu sau lại cho đúng và thêm từ :
you know/ who /bestfootballer/ world/?
who is the best footballer do you know in the world ?
Do you know who the best footballer in the world ?
Chúc học tốt !
sắp xếp từ thành câu đúng:
taller/ my /your / father / than / is
1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....
2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )
->.....
3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')
->.........
4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh )
->......
5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.........
6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )
->...........
7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.......
8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.....
9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->........
11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........
1. How often does he goes to the library.
2. They won't visit grandparents tonight.
3. What about playing soccer ?
4 . The children are usually interested in computer game.
5.How often does she goes to school ?
6. The boy is swapping cards with his friend now .
7 . A few => There is some orange juice in the glass.
8.has => Many American students usually have portable CD players.
9.go
10.How far from your house to the post office.
11.How often does Marry go swimming
1.How often does he go to the library?
2.They won't visit grandparents tonight.
1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.How often does he go to the library? ...
2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )
->....Will They visit grandparents tonight?
3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')
->.....What about playing soccer?....
4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh )
->....The children are usually interested in computer games ..
5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->...How often does she go to shool ?......
6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )
->......The boy is swapping cards with his friend now.....
7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.....few=>little..
8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->...has=>have..
9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.....How far is it from your house to the post office?...
11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.....How often does Marry go swimming?..
12. Math and science books are __on___ the rask__in___the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
13. Nam and Lan( not/see) __won't see___ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
14. Which is the___most expensive ___ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father....works more hours than his mother....
16. __Who___ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you ....to go to Nha Trang?.....
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
Alex/ What/ do/ does?
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
This / school / my / is / . /