Tính bằng cách thuận tiện 300 linh sáu nhân 41 cộng năm tám nhân 300 linh sáu cộng 300 linh sáu
Thực hiện các yêu cầu:
a) Đọc số: 815 159 ; 6 089 140 ; 720 305 483 ; 34 180 300.
b) Viết số.
- Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai.
- Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm.
- Bốn mươi triệu tám trăm nghìn.
- Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy.
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
- 439 160
- 3 045 601
a) 815 159 đọc là: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín
6 089 140 đọc là: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi
720 305 483 đọc là: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba
34 180 300 đọc là: Ba mươi tư triệu một trăm tám mươi nghìn ba trăm
b) - Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602
- Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335
- Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000
- Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007
c) 439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60
3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1
Viết theo mẫu:
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | |
3 303 003 | |
Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi | |
Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn | |
Một tỉ năm trăm triệu | |
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | Một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn |
3 303 003 | Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba |
19 005 130 | Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi |
600 001 000 | Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn |
1 500 000 000 | Một tỉ năm trăm triệu |
5 602 000 000 | Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
Viết các số sau:
Sáu trăm mười ba triệu.
Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
613000000
131405000
512326103
86004702
800004720
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
a) 613000000
b) 131405000
c) 512326103
d) 86004702
e) 800004720
viết thành biểu thức rồi tính
a, tổng của một trăm hai mươi bảy nghìn , bốn trăm mười sáu và hai triệu sáu trăm linh năm nghìn không trăm linh ba rồi nhân với bốn trăm bảy.
b, thương của chín mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi tám với hiệu của sáu trăm bảy mươi và bốn trăm bảy mươi.
127.416+2.600.000+2.605.003 X470
=127.416+2.600.000+122.435.141
= 252.451.141
Chọn ý trả lời đúng:
a) Số 380 105 690 đọc là:
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi
D. Ba tám không một không năm sáu chín không
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:
A. 800
B. 8 000
C. 80 000
D. 8 000 000
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:
A. 380 700
B. 400 000
C. 380 000
D. 200 000
a) Số 380 105 690 đọc là: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi
Chọn C
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là 80 000.
Chọn C
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số 400 000 (vì chữ số hàng chục nghìn là 8)
Chọn B
tìm hát
4^6.9^5+6^9.120/8^4.3^12-6^11 (bốn mũ sáu nhân chín mũ năm cộng sáu mũ chín nhân một trăm hai mươi phần tám mũ bốn nhân ba mũ mười hai trừ sáu mũ mười một)
giải bằng cách thuận tiện
GIÚP MIK NHA MIK ĐAG GẤP LẮM !!!!!! AI GIẢI GIÚP MIK MIK CMT CHO
1 viết các số sau
a] Sáu trăm mười ba triệu đọc là ;
b ] một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìng đọc là ;
c ] năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba đọc là ;
d ] tám mươi sáu triệu khoong trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai đọc là ;
e ] tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi đọc là ;
giúp me
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 800 004 720
1.
a] 613 000 000
b] 131 405 000
c] 512 326 103
d] 86 004 702
e] 800 004 720
a) 613 000 000
b)131 405 000
c) 512 326103
d) 86 004 720
e) 800 004 720
Viết các câu sau:
a]-Ba mươi sáu phần trăm:......
b]-Một trăm linh hai và sáu phần tám:...
c]-Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:......
d]-Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm:....
a) Ba mươi sáu phần trăm: \(36\%\)
b) Một trăm linh hai và sáu phần tám: \(102\dfrac{6}{8}\)
c) Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:
\(100m^2\dfrac{102}{1000}m^2=100\dfrac{102}{1000}\left(m^2\right)\)
d) Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm: \(250,16\%\)
a)36/100
b)102 VA 6/8
C)100m2,102/1000 m2
D)250,16/100=25016/10000