Hãy chuyển từ fly sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Bài làm :See trong dạng Ving là:seeing
Chúc bạn học tốt
Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
Thêm –ing | Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. |
Bỏ –e thêm –ing | Having, riding, dancing, taking, writing, believing. |
Chuyển –ie thành -ying | Dying, lying. |
Gấp đôi phụ âm | Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting. |
E1: Chuyển các động từ sau sang dạng quá khứ.
1.smile - ________ 2.fly - flew_ 3.correspond - ________ 4.enjoy - ________
5.hug - __________ 6.dance - _________ 7.drink - _______ 8.drop - _________
9.rob - __________ 10.study - _________ 11.fall - ________ 12.write - ________
13.stay - _________ 14.cry - ________ 15.separate - _______ 16.empty _________
17.annoy - _______ 18.hang - _______ 19.cost - __________ 20.choose - ________
1 smiled
3 corresponded
4 enjoyed
5 hugged
6 danced
7 drank
8 dropped
9 robbed
10 studied
11 fell
12 wrote
13 stayed
14 cried
15 seperated
16 emptied
17 annoyed
18 hung
19 cost
20 chose
1, smiled
2,flew
3,corresponded
4,enjoyed
5,hugged
6,danced
7,drank
8,dropped
9,robbed
10,studied
11,fell
12,wrote
13,stayed
14,cried
15,separated
16,emptied
17,annoyed
18,hung
19,cost
20,chose
Khi đậu xe máy ngoài nắng thì nhiệt độ của yên xe tăng lên , hãy giải thích sự chuyển năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác từ vật này sang vật khác
Khi đậu xe ngoài trời thì yên xe đã hấp thụ 1 lượng NL nhiệt của mặt trời làm cho yên xe nóng
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive 7.copy
2.load 8.ride
3.lie 9.watch
4.go 10.sit
5.write 11.have
6.get 12.listen
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arriving 7.copying
2.loading 8.riding
3.lying 9.watching
4.going 10.sitting
5.writing 11.having
6.getting 12.listening
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive->arriving
7.copy->copying
2.load->loading
8.ride->riding
3.lie->lieing
9.watch->watching
4.go->going
10.sit->sitting
5.write->writing
11.have->having
6.get->getting
12.listen->listening
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing
Khi đậu xe ngoài nắng tà sẽ thấy nhiệt độ của xe tăng lên, em hãy giải thích sự chuyển hoá năng lượng a) từ dạng này sang dạng khác b) từ vật này sang vật khác
Hãy chỉ ra năng lượng đã chuyển hóa từ dạng nào sang dạng nào qua các bộ phận (1), (2) của thiết bị sau
A.cơ năng (1) được chuyển hóa thành quang năng (2)
B. (1) Cơ năng, (2) Cơ năng
C. (1) Điện năng, (2) Quang năng
D. (1) Quang năng, (2) Cơ năng
Ta có, trong thiết bị trên, cơ năng (1) được chuyển hóa thành quang năng (2)
Đáp án: A
Hãy chỉ ra năng lượng đã chuyển hóa từ dạng nào sang dạng nào qua các bộ phận (1) và (2) của xe đạp:
A. (1) cơ năng, (2) quang năng
B. (1) cơ năng, (2) cơ năng
C. (1) điện năng, (2) quang năng
D. (1) quang năng, (2) cơ năng
Năng lượng đã chuyển hóa từ cơ năng sang quang năng
→ Đáp án A