692-69*2 (* : dấu nhân)
Chia hết cho 32
1) chứng tỏ rg:
b) (692- 69. 5 ) : hết cho 32
692 - 69.5 = 69.(69 - 5) = 69.64 = 69.2.32 chia hết cho 32
Bài 1:
chứng tỏ rằng
8 mũ 5 +2 mũ 11 chia hết cho 17
69 mũ 2 trừ 69 nhân 5 chia hết cho 32
8 mũ 7 trừ 2 mũ 18 chia hết cho 14 ( làm đc 1 like)
85 + 211 = (23)5 + 211 = 215 + 211
= 211.24 + 211.1 = 211.(16 + 1) = 211 . 17 (chia hết cho 17)
692 - 69.5 = 69.69 - 69.5
= 69.(69 - 5) = 69.64 = 69.2. 32 (chia hết cho 32)
87 - 218 = (23)7 - 218 = 221 - 218
= 218. 23 - 218.1 = 218.(8 - 1)
= 218 . 7 = 217 . 2 . 7 = 217 . 14 (chia hết cho 14)
Chứng minh rằng: 69^2-69*5 chia hết cho 32
692 - 69.5 = 69.(69 - 5) = 69.64 = 69.2.32 chia hết cho 32
1. toán chia hết:
a) 8^5+2^11chia hết cho 17
b) 69^2-69.5 chia hết cho 32
c) 328^3+172^3 chia hết cho 2000
d) 19^19+69^19 chia hết cho 44
a,
8^5 = (2³)^5 = 2^15
<=> 2^15+2^11 = (2^11)[(2^4)+1]
= (2^11)17 chia hết 17
b,
69(69 -5) = (69).(64)
64=(32).2
<=> 69^2-69.5 là bội số của 64, mà 64 là bội số của 32, nên chia hết cho 32
c,
Ta có : 328^3 + 172^3 = ( 328 + 172 )( 328^2 - 328 . 172 + 172^2 )
= 500 . [ (2 . 191 )^2 - 382 . 4 . 43 + ( 2 . 86 )^2 ]
= 500 . [ 4 . 191^2 - 4 . 382 . 43 + 4 . 86^2 ]
= 2000 . ( 191^2 - 382 . 43 + 86^2 )
Vì 2000 chia hết cho 2000 nên 2000 . ( 191^2 - 382 . 43 + 86^2 ) chia hết cho 2000 (đpcm)
d,
Ta có a^n + b^n =(a+b)[a^(n-1) - a^(n-2).b + a^(n-3).b^2 - ......+b^(n-1) với n lẻ
19^19 + 69^19 = (19+69)( 19^18 - 19^17.69 + 19^16.69^2 -..... + 69^18)
19^19 + 69^19 = 88.( 19^18 - 19^17.69 + 19^16.69^2 -..... + 69^18)
do 88 chia hết cho 44 => 19^19 + 69^19 chia hết cho 44
Chứng minh rằng:
8 mũ 5 +2 mũ 11 chia hết cho 17
69 mũ 2 - 69 nhân 5 chia hết cho 32
b) \(69^2-69.5\)
= 69 . 69 -69 . 5
= 69 . (69 - 5)
=69 . 64
Vì 64 \(⋮\)32 nên 69 . 64 hay \(69^2\)- 69.5 \(⋮\)32
Chứng minh chia hết :
a, \(328^3+172^3\) chia hết cho 2000
b, \(69^2-69.5\) chia hết cho 32
c, \(19^{19}+69^{19}\) chia hết cho 44
a: \(=\left(328+172\right)\left(328^2+328\cdot172+172^2\right)\)
\(=5000\cdot4\left(26896+328\cdot43+7396\right)⋮20000\)
b: \(=69\left(69-5\right)=69\cdot64⋮32\)
Chứng minh rằng:
( 69 2 + 69 x 5 ) chia hết cho 32.
( 87 - 218 ) chia hết cho 14.
CHỨNG MINH .................... CHIA HẾT CHO 32 :
692-69.5=69.(69.5)
=69.64=69.2.32 CHIA HẾT CHO 32 (DPCM)
CHỨNG MINH .............. CHIA HẾT CHO 14:
(817-218)=8(218)-218=7.218=14.217
=> DPCM
chứng tỏ rằng 692-69.5 chia hết cho 32
Ta có:
69^2-69.5
=69.69-69.5
=69.[69-5]
=69.64
=69.2.32
Vì 32 chia hết cho 32 nên 69.2.32 chia hết cho 32
Hay 69^2-69.5 chia hết cho 32
chứng tỏ rằng :
8^5 + 2^11 chia hết cho 17
69 ^2 - 69.5 chia hết cho 32
8^7 - 2^18 chia hết cho 14
Ta có: 8^5 + 2^11 = ( 2^3 )^5 + 2^11 = 2^15 + 2^11 = 2^11 * 2^4 + 2^11 * 1 = 2^11 * ( 16 + 1 ) = 2^11 * 17 chia hết cho 17
=> 8^5 + 2^11 chia hết cho 17
69^2 - 69 * 5 = 69 * 69 - 69 * 5 = 69 * ( 69 - 5 ) = 69 * 64 = 69 * 2 * 32 = 138 * 32 chia hết cho 32
=> 69^2 - 69 * 5 chia hết cho 32
8^7 - 2^18 = ( 2^3 )^7 - 2^18 = 2^21 - 2^18 = 2^18 * 2^3 - 2^18 * 1 = 2^18 * ( 8 - 1 ) = 2^17 * 2 * 7 = 2^17 * 14 chia hết cho 14
=> 8^7 - 2^18 chia hết cho 14