đặt câu với từ: hạnh phúc, phúc hậu ,bất hạnh
Đặt câu với các từ: phúc hậu ,hạnh phúc, phúc đức
Ai nhanh mk tick cho
Khuôn mặt bà nhìn rất phuc hậu
Gia đình em sống với nhau rất hạnh phúc
- Ông em có khuôn mặt rất phúc hậu .
- Gia đình họ trông thật hạnh phúc .
- Chúng ta nên làm nhiều điều phúc đức .
Từ đòng nghĩa vói từ hạnh phúc là :
a. cơ cực
b. bất hạnh
c. sung sướng
d. phúc hậu
mình chọn câu b còn các bạn thì sao
Từ đòng nghĩa vói từ hạnh phúc là :
a. cơ cực
b. bất hạnh
C. sung sướng
d. phúc hậu
Đặt câu với từ hạnh phúc
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Nhân hậu Cần cù
đồng nghĩa: tốt bụng đồng nghĩa: chăm chỉ
trái nghĩa: độc ác trái nghĩa: lười biếng
trung thực hạnh phúc
đồng nghĩa: thật thà đồng nghĩa: toại nguyện
trái nghĩa: dối trá trái nghĩa: bất hạnh
dũng cảm
đồng nghĩa: anh dũng
trái nghĩa: hèn nhát
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.
Đặt câu với từ loắt choắt , chỉ từ , hạnh phúc
Chú bé loắt choắt thật.
Chỉ từ 1 thanh sắt, cậu ta đã mài được 1 cây kim.
Hạnh phúc sẽ đến khi bạn giúp đỡ một người.
bé này loắt choắt thật dễ thương
chỉ từ cùng nghĩa với nhút nhát
hạnh phúc là khi ở bên nhau
đặt câu trực tiếp về vui sướng, hạnh phúc, khổ đau, đặt câu gián tiếp về vui sướng, hạnh phúc, khổ đau