Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm ;từ đơn từ ghép từ láy
Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình.
xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm từ:từ đơn,từ ghép,từ láy:
thời gian/như /lắng đọng/khi/ông/mãi/lặng yên/đọc/đi/đọc /lại/những/ dòng/ chữ/nguệch ngoạc/của/con/mình.
tu don : nhu , khi ,ong , mai,doc, di ,doc, lai , nhung, dong , chu , cua ,con, minh
tu lay :nguyech ngoac
tu ghep: thoi gian , lang dong ,lang yen ,
mk lam xong dau tien cho ban do , k nha ~~~ : D
Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm: từ đơn, từ ghép, từ láy:
Thời gian/ như/ lắng đọng/ khi/ ông/ mãi/ lặng yên/ đọc/ đi/ đọc/ lại/ những/ dòng/ chữ/ nguệch ngoạc/ của/ con/ mình.
Từ đơn: như,khi,ông,mãi,đọc,đi,đọc,lại,những,dòng,chữ,của,con,mình.
Từ ghép: Thời gian,lắng đọng,lặng yên.
Từ láy:nguệch ngoạc.
#Họctốt
&YOUTUBER&
Từ đơn : như , khi , ông , mãi , đọc , đi , lại , những , chữ , của , con , mình
Từ ghép : thời gian , lắng đọng , lặng yên .
Từ láy : nghuệch ngoạc .
Từ đơn : như, khi, ông, mãi, đọc, đi, đọc, lại, những, dòng, chữ, của, con, mình.
Từ ghép : Thời gian, lắng đọng, lặng yên.
Từ láy : Nguệch ngoạc.
Bài 1.Nêu nghĩa và từ loại của ba từ cân trong hai câu sau:
Bán cho tôi 5 cân(1)gạo. Cân(2)của bác cân(3) đúng chứ ạ ?
- Cân(1) :
- Cân(2) :
- Cân(3) :
Bài 2. Xếp các từ sau thành ba nhóm: danh từ, động từ, tính từ:
Biết ơn, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi.
- Danh từ:
- Động từ:
- Tính từ:
Bài 3. Trong bài thơ: “Hạt gạo làng ta”, nhà thơ Trần Đăng Khoa có viết:
Hạt gạo làng ta Có bão tháng bảy Có mưa tháng ba Giọt mồ hôi sa Những trưa tháng sáu | Nước như ai nấu Chết cả cá cờ Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy…
|
Đoạn thơ trên cho em thấy để làm ra được hạt gạo, người nông dân đã phải trải qua những gian khó gì ? Hình ảnh đối lập được sử dụng ở hai dòng thơ cuối gợi cho em những suy nghĩ gì?
1.
Cân 1 nghĩa là số kí gạo.
Cân 2 nghĩa là cái cân dùng để đong đo.
Cân 3 nghĩa là đong đo có đúng số kí hay ko
3.
Trải qua mùa bão, mưa, nắng nóng.
Cho ta thấy được hình ảnh người mẹ chịu khổ chịu khó xuống cấy lúa giữa trời trưa nắng, nước nóng ran.
Chọn và sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu:
1 em, chị em, Linh, cậu bé |
2 quét dọn, giặt, xếp, rửa |
3 nhà cửa, sách vở bát đũa, quần áo |
Ai ? | làm gì ? |
---|---|
Em | quét dọn nhà cửa. |
Chị em | giặt quần áo. |
Cậu bé | xếp sách vở. |
Linh | rửa bát đũa. |
Tìm danh từ trong các câu sau và xếp chúng thành hai nhóm: danh từ chung, danh từ riêng.
Bố mẹ và chị xuống Phiêng Quảng làm ruộng. Hôm nay, A Lềnh chở ngô xuống cho bố mẹ.
Tô Hoài
Danh từ chung: bố mẹ, chị, ruộng, ngô.
Danh từ riêng: Phiêng Quảng, A Lềnh.
Câu 3: Các từ dưới đây có thể chia thành mấy nhóm, căn cứ vào đâu để chia thành các nhóm như vậy? Xếp các từ trên theo nhóm đã chia và gọi tên cho mỗi nhóm.
“Xe máy, lom khom, yêu thương, lênh khênh, bạn học, mênh mông, khỏe mạnh, mũm mĩm.”
Nhóm 1: từ ghép( có các từ là ghép 2 từ đơn đều có nghĩa): xe máy, yêu thương, bạn học, khoẻ mạnh.
Nhóm 2: Từ láy( có các từ có từ đầu hay vần sau giống nhau, chỉ có 1 trong hai từ có nghĩa hoặc cả hai từ riêng lẻ đều không): lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm.
Nhóm 1: từ ghép( có các từ là ghép 2 từ đơn đều có nghĩa): xe máy, yêu thương, bạn học, khoẻ mạnh.
Nhóm 2: Từ láy( có các từ có từ đầu hay vần sau giống nhau, chỉ có 1 trong hai từ có nghĩa hoặc cả hai từ riêng lẻ đều không): lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm.
Câu 3: Các từ dưới đây có thể chia thành mấy nhóm, căn cứ vào đâu để chia thành các nhóm như vậy? Xếp các từ trên theo nhóm đã chia và gọi tên cho mỗi nhóm.
“Xe máy, lom khom, yêu thương, lênh khênh, bạn học, mênh mông, khỏe mạnh, mũm mĩm.”
Chia thành 2 nhóm
Căn cứ vào nội dung đã học ( chắc vậy ;-;;;; )
Nhóm1:
Từ ghép: xe máy, yêu thương, bạn học, khỏe mạnh
Nhóm2:
Từ láy: lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm
refer
nhóm 1: từ ghép: xe máy, yêu thương, bạn học.
nhóm 2: từ láy: lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm
Sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu:
1 anh chị em chị em anh em |
2 khuyên bảo chăm sóc trông nom giúp đỡ |
3 anh chị em nhau |
Ai | làm gì ? |
---|---|
Anh | chăm sóc, khuyên bảo em. |
Chị | chăm sóc, trông nom em. |
Em | giúp đỡ anh (chị). |
Chị em | giúp đỡ, chăm sóc nhau. |
Anh em | khuyên bảo nhau. |
Bài 1 cho các từ sau "núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, thành phố, ăn, đánh đập, mênh Mông, dũng cảm
A) dựa vào cấu tạo hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
B) dựa vào các từ loại lại hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~