Đọc bảng 10.1 và cho biết enzyme được dùng trong các ứng dụng nào của ngành y dược.

Quan sát Hình 1.3 và cho biết các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo được ứng dụng trong những ngành công nghiệp nào.

Sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như: xây dựng, giao thông vận tải, đóng tàu, mát bay,...
Cho các ứng dụng:
(1) Dùng làm dung môi
(2) Dùng để tráng gương
(3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm
Những ứng dụng nào là của este
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Chọn đáp án C
Các este có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ → làm dung môi → 1 đúng
Các este thường có mùi thơm được dùng trong công nghiệp thực phẩm → 4 đúng
Một số este ví dụ như asprin ( este của axit salixylic )được dùng làm thuốc chữa bệnh đau đầu → 3 đúng
Trong công nghiệp chất được dùng để tráng gương là glucozo
Chế phẩm enzyme protease dùng trong công nghiệp bột giặt và chất tẩy rửa có khác gì so với chế phẩm enzyme protease dùng trong công nghiệp dược (ví dụ chế phẩm protease dùng để phân giải các cục máu đông gây tắc nghẽn mạch)?
Chế phẩm enzyme protease dùng trong công nghiệp bột giặt và chất tẩy rửa khác so với chế phẩm enzyme protease dùng trong công nghiệp dược khác nhau về điều kiện hoạt động và chất lượng:
- Chế phẩm enzyme protease dùng trong công nghiệp bột giặt và chất tẩy rửa có thể hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ cao, pH kiềm; nhưng có độ tinh sạch thấp hơn.
- Chế phẩm enzyme protease dùng trong công nghiệp dược hoạt động tốt trong môi trường cơ thể; có độ tinh sạch rất cao để đảm bảo tính hiệu quả và an toàn của thuốc.
Trong các ứng dụng sau:
(1) Dùng để uống
(2) Dùng làm nhiên liệu
(3) Dùng làm dung môi
(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm
(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.
Những ứng dụng nào của ancol etylic
A. (2)(3)(4)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (1)(2)(3)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
Trong các ứng dụng sau:
(1) Dùng để uống
(2) Dùng làm nhiên liệu
(3) Dùng làm dung môi
(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm
(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.
Những ứng dụng nào của ancol etylic
A. (1)(2)(3)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (2)(3)(4)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
Trong các ứng dụng sau:
(1) Dùng để uống
(2) Dùng làm nhiên liệu
(3) Dùng làm dung môi
(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm
(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.
Những ứng dụng nào của ancol etylic
A. (1)(2)(3)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (2)(3)(4)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
Trong các ứng dụng sau:
(1) Dùng để uống
(2) Dùng làm nhiên liệu
(3) Dùng làm dung môi
(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm
(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.
Những ứng dụng nào của ancol etylic
A. (1)(2)(3)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (2)(3)(4)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư, đun nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kỹ, sau đó lấy dung dịch thu dược cho tác dụng dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu dược chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phản ứng và cho biết chẩt rắn z chứa những chất nào?
Cu Ag Fe Al → O 2 , t 0 Y → HCldu A → NaOH kt → t 0 Z
– Tác dụng với oxi dư
2Cu + O2 →2CuO
4Fe + 3O2→2Fe2O3
4Al + 3O2 →2Al2O3
– Tác dụng với HCl dư
CuO +2HCl → CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
– Tác dụng với NaOH dư
NaOH + HCl → NaCl + H2O
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
AlCl3 + 3NaOH → 2H2O + 3NaCl + NaAlO2
– Nung trong không khí
2Fe(OH)3 →Fe2O3 + 3H2O
Cu(OH)2→CuO + H2O
=> Z gồm CuO và Fe2O3
Nêu tên các loại nấm mà em biết và tác dụng của chúng rồi hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Vai trò của nấm đối với con người | Tên các loại nấm |
Dùng làm thực phẩm | ?
|
Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm | ? |
Dùng làm dược liệu | ? |
Tên các loại nấm em biết và vai trò:
Vai trò của nấm đối với con người | Tên các loại nấm |
Dùng làm thực phẩm | Nấm sò, nấm mỡ, nấm hương… |
Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm | Nấm men |
Dùng làm dược liệu | Nấm linh chi, đông trùng hạ thảo |