cho 6.5g kẽm tác dụng hoàn toàn với x gram dung dịch HCl 14,6% tính giá trị x
cảm ơn ạaaaaaa
Cho 4,8 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 200 gam dung dịch HCl nồng độ x%, giá trị của x là
a. 7,3%
b. 14,6%
c. 3,65%
d. 36,5%
`Mg + 2HCl -> MgCl_2 + H_2`
`0,2` `0,4` `(mol)`
`n_[Mg]=[4,8]/24=0,2(mol)`
`=>C%_[HCl]=[0,4.36,5]/200 . 100=7,3%`
`->A`
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
0,2 --> 0,4 ( mol )
\(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{14,6}{200}.100=7,3\%\)
--> Chọn A
Cho 7,3 gram lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600
B. 53,775
C. 61,000
D. 32,250
Cho 14,6 gam lysin và 11,25 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 62,675.
B. 53,525.
C. 61,00.
D. 32,25
n l y s i n = 0 , 1 m o l ; n g l y x i n = 0 , 15 m o l
Coi hh Y gồm lysin, glyxinvà KOH không phản ứng với nhau và đều phản ứng với HCl
→ n H C l p u = n n h ó m N H 2 + n K O H = 0 , 1.2 + 0 , 15 + 0 , 2 = 0 , 55 m o l
Bảo toàn khối lượng: m m u o i = m l y s i n + m g l y x i n + m K O H + m H C l – m H 2 O s i n h r a
→ m m u ố i = 14,6 + 11,25 + 0,2.56 + 0,55.36,5 – 0,2.18 = 53,525
Đáp án cần chọn là: B
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) g muối. Giá trị của m là :
A. 112,2
B. 171,0
C. 165,6
D. 123,8
Đáp án : A
X + NaOH : COOH + NaOH à COONa + H2O
=> nCOOH (23 – 1) = (nAla + 2nGlutamic ).22 = 30,8 (*)
X + HCl : NH2 + HCl à NH3Cl
=> 36,5.nNH2 = 36,5.(nAla + nGlutamic) = 36,5
=> nAla =0,6 ; nGlutamic = 0,4 mol
=> m = 112,2g
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch chứa m+30,8 gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa m+36,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl; thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,2.
B. 46,3.
C. 28,4.
D. 33,1.
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch chứa (m + 30.8 ) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36.5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 38,1
B. 38,3
C. 41,1
D. 32,5
. Chọn đáp án B
cấu tạo của alanin: CH3CH(NH2)COOH và axit glutamic là HCOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
Theo đó, • m gam X + NaOH dư → (m + 11) gam muối + H2O ||→ tăng giảm khối lượng
có
![]()
= 11 ÷ 22 = 0 , 5 mol
• m gam X + HCl dư → (M + 10,95) gam muối ||→ bảo toàn khối lượng có:
![]()
||⇒ giải hệ được
![]()
Theo đó:
![]()
→ chọn đáp án B
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
Hỗn hợp X gồm glyxin và tyrosin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl; thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 33,1
B. 46,3
C. 28,4
D. 31,7.