Ghi công thức đầy đủ :
- Tính chất chia hết của 1 tổng , hiệu để giải thích tổng hoặc hiệu là hợp số hay nguyên tố .
- Chứng minh 2 số là 2 số nguyên tố cùng nhau ( dạng bài như sách bài tập hoặc nâng cao )
Ghi được mk cảm ơn !
Ghi công thức đầy đủ :
- Tính chất chia hết của 1 tổng , hiệu để giải thích tổng hoặc hiệu là hợp số hay số nguyên tố .
- Chứng minh 2 số là số nguyên tố cùng nhau ( dạng như sách bài tập hoặc nâng cao ) Lấy 1 ví dụ.
Làm đc , tick cho ^^_^^
1. V iết tập hợp các số tự nhiên, số tự nhiên khác 0? số nguyên?vẽ hình minh họa trên trục số.
2. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên.
3. Định nghĩa lũy thừa bậc n của a, viết công thức tổng quát.
4. Viết các công thức về lũy thừa.
5. Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
6. Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát tính chất chia hết cho 1 tổng ?
7. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 ? (4; 8; 11; 25; 125)?
8. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? cho ví dụ.
9. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau.
10. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì nêu cách tìm.
11. BCNN của hai hay nhiều số là gì, nêu cách tìm.
12. Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
1. phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của 1 tổng
2.thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?cho ví dụ
3.thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ
AI LÀM ĐÚNG VS ĐẦY ĐỦ MK K CHO 1 CÁI NHÉ !
1, Một tổng chia cho 1 số thì chính bằng từng số hạng của tổng chia cho số đó
Dạng tổng quát \(\left(a+b\right)\div m=a\div m+b\div m\)
2, Số nguyên tố là số chỉ có hai ước đó là 1 và chính nó . Ví dụ : 2 ( 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất ) ; 3;5;7;....
Hợp số là số có nhiều hơn 2 ước . Ví dụ : 4,10,12,100,...
3, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất của chúng bằng 1 : Ví dụ 3 và 4 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 1 :Cho A bằng 2^4.5^3.7^8
A có chia hết cho 16;25;100;280 không ?
Bài 2: a) Viết số 1013 dưới dạng tổng của K hợp số .Tìm K lớn nhất .
b) Viết số 1013 dưới dạng tổng của k số nguyên tố .Tìm K lớn nhất .
Bài 3: Chứng minh
a) A=1001.1002.1003.1004+1 là hợp số
b) A=80^2=79.80+1016.k là số nguyên tố
Bài 4: Tìm số nguyên tố P biết:
a)P+3;P+5 đều là số nguyên tố
b)P+26;P=28 đều là số nguyên tố
Bài 4:
Cho P là số nguyên tố lớn hơn 3
a)Chứng tỏ P chỉ có 1 trong 2 dạng 6k+1 hoặc 6k+5
b)Biết 8P+1 cũng là số nguyên tố .Chứng minh 4P+1 là hợp số .
Các bạn giải giùm với !Biết bài nào thì giải bài ấy không cần phải giải hết đâu!Các bạn giải nhanh giùm mình cái ,mình đang cần gấp lắm !!!
B1 :
Vì 2^4 = 16 chia hết cho 16
=> A chia hết cho 16
Vì 5^3 = 125 chia hết cho 25
=> A chia hết cho 25 (1)
A chia hết cho 16 => A chia hết cho 4 (2)
Từ (1) và (2) => A chia hết cho 100 ( vì 4 và 25 là 2 số nguyên tố cùng nhau )
Vì 2^4 chia hết cho 16
5^3 chia hết cho 25
=> A chia hết cho 16.25 = 400
=> A chia hết cho 40
Mà 7^8 chia hết cho 7 => A chia hết cho 7
=> A chia hết cho 280 ( vì 40 và 7 là 2 số nguyên tố cùng nhau )
k mk nha
1.VIẾT DẠNG TỔNG QUÁT CÁC TÍNH CHẤT GIAO HOÁN,KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP NHÂN, TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG
2.LŨY THỪA BẬC N CỦA A LÀ GÌ
3.VIẾT CÔNG THỨC NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
4.PHÁT BIỂU VÀ VIẾT DẠNG TỔNG QUÁT HAI TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
5.PHÁT BIỂU CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 3, CHO 5, CHO 9
6.THẾ NÀO LÀ SỐ NGUYÊN TỐ , HỢP SỐ?CHO VÍ DỤ
7.THẾ NÀO LÀ HAI SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU?CHO VÍ DỤ
8.UCLN CỦA HAI HAY NHIỀU SỐ LÀ GÌ?NÊU CÁCH TÌM
9.BCNN CỦA HAI HAY NHIỀU SỐ LÀ GÌ?NÊU CÁCH TÌM
câu hỏi ông tập:
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Phép cộng : giao hoán : a+b=b+a , kết hợp : a+b+c = (a+b)+c=a+(b+c) , cộng với 0 : a+0=0+a=a
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a(b+c)=a.b+b.c
- Phép nhân : giao hoán : a.b=b.a , kết hợp : a.b.c=a(b.c)=(a.b).c , nhân với 1 : a.1=1.a=a
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
Tích n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a .
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
\(a^m.a^n=a^{m+n}\) \(a^m:a^n=a^{m-n}\left(m\ge n\right)\)
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Khi a=b.q
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
\(a⋮m;b⋮m=>a+b⋮m\) \(a⋮m;b⋮̸m=>a+b⋮̸m̸̸\)
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
Cho 2 : Chữ số tận cùng là số chẵn : 0;2;4;6;8
Cho 3 : Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3
Cho 5 : Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Cho 9 : Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 có 2 ước là 1 và chính nó .
VD : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ;.....
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có 2 ước trở lên .
VD : 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 12 ; .....
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
2 số nguyên tố cùng nhau là 2 số có ƯCLN = 1
VD : 2 và 5 ; 3 và 7 ; 15 và 8 ; .......
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp ƯC của các số đó .
* Cách tìm :
+ Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .
+ Chọn các thừa số chung
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ nhỏ nhất . Tích đó chính là ƯCLN của các số đó .
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất trong tập hợp BC của các số đó .
* Cách tìm :
+ Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .
+ Chọn các thừa số chung và riêng
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất . Tích đó chính là BCNN của các số đó .
1) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng ?
2) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho,5,cho 9 ?
3) Thế nào là số nguyên tố,hợp số ?
4) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?
5) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
6) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
1) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép công,phép nhân,tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng ?
2) Lũy thừa của bậc n của a là gì ?
3) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
4) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
5) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng ?
6) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho,5,cho 9 ?
7) Thế nào là số nguyên tố,hợp số ?
8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?
9) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
10) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
a.(b + c) = a.b + a.c
2.
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
3.
a) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
am . an = am + n
b) Chia hai lũy thừa cùng cơ số :
am : an = am – n
4. Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b . k thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
1) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép công,phép nhân,tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng ?
2) Lũy thừa của bậc ncuar a là gì ?
3) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
4) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
5) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng ?
6) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho,5,cho 9 ?
7) Thế nào là số nguyên tố,hợp số ?
8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?
9) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
10) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
Bài 1:
a+b=b+a
a(b+c)=ab+ac
Bài 3:
\(a^n\cdot a^m=a^{n+m}\)
\(a^n:a^m=a^{n-m}\)
Bài 4:
a chia hết cho b khi b là ước của a và a là bội của b