Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
tao 1234534
Xem chi tiết
Huyền ume môn Anh
9 tháng 3 2022 lúc 16:31

/iz/: couches, benches, glasses, brushes.

/s/: books, clocks, desks, students, maps, sinks, lamps.

/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, teachers, beds, caculators, villas.

abcxyz300
Xem chi tiết
Đinh văn sang
23 tháng 9 2020 lúc 21:06

-/iz/:couches,benshes,

-/s/:books,sinks,colloks,desks,students,maps,

-/z/:windows,boards,pencils,schools,classroms,teachers,doors,bags,beds

Khách vãng lai đã xóa
C-Chi Nợn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
8 tháng 1 2023 lúc 11:34

1 C

2 A

3 A

4 D

5 C

Jina Hạnh
Xem chi tiết
Phương An
21 tháng 10 2016 lúc 19:25

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, benches, bookcases

/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones

 

Lê Yên Hạnh
21 tháng 10 2016 lúc 19:29

II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z

/s/:books,lamps,desks

/iz/:classes,couches,benches, bookcases,

/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows

Chippy Linh
22 tháng 10 2016 lúc 11:22

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

 

 

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, bookcases

/z/: boards, telephones, engineers, doors, benches, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
15 tháng 1 2024 lúc 20:53

- What color is number 1? (Ô tô số 1 có màu gì?)

   It’s yellow. (Nó có màu vàng.)

- What color is number 7? (Ô tô số 7 có màu gì?)

   It’s red. (Nó có màu đỏ.)

- What color is number 14? (Ô tô số 14 có màu gì?)

   It’s green. (Nó có màu xanh lá cây.)

- What color is number 15? (Ô tô số 15 có màu gì?)

   It’s pink. (Nó có màu hồng.)

Hoàng Việt Nguyễn
Xem chi tiết
Vi Thị Bích
30 tháng 3 2023 lúc 21:40

bài này có ở sách nào ạ

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 1 2024 lúc 22:39

Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)

Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)

That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)

Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)

That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)

Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)

That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)

Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)

That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 2024 lúc 0:33

1.

Don’t wear a hat on Monday. 

Why? 

Because it’s windy. 

2.

Put on glasses on Tuesday. 

Why? 

Because it’s sunny. 

3.

Eat an ice-cream on Wednesday. 

Why? 

Because it’s hot. 

4.

Put on a raincoat on Thursday. 

Why? 

Because it’s rainy. 

5.

Put on a scarf on Friday. 

Why? 

Because it’s snowy. 

Hướng dẫn dịch:

1.

Đừng đội mũ vào thứ Hai.

Tại sao?

Bởi vì trời có gió.

2.

Hãy đeo kính vào thứ Ba.

Tại sao?

Bởi vì trời nắng.

3.

Hãy ăn kem vào thứ Tư.

Tại sao?

Bởi vì trời nóng.

4.

Hãy mặc áo mưa vào thứ Năm.

Tại sao?

Vì trời mưa.

5.

Hãy quàng khăn vào thứ Sáu.

Tại sao?

Bởi vì trời có tuyết.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 2024 lúc 21:50

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

   He likes animals because they’re fun. (Anh ấy thích động vật vì nó rất thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes ice-cream because it’s sweet. (Anh ấy thích kem vì nó ngọt.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes sports because it’s fun. (Anh ấy thích thể thao vì nó thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes rainbows because they're colorful. (Anh ấy thích cầu vồng vì chúng có nhiều màu sắc.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
15 tháng 1 2024 lúc 20:54

What’s your favorite food? (Bạn yêu thích món ăn gì?)

My favorite food is chicken. (Món ăn tôi yêu thích là gà.)

What’s your favorite toy? (Bạn yêu thích món đồ chơi gì?)

My favorite toy is a car. (Đồ chơi tôi yêu thích là ô tô.)