Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

1. Ben, pick up your pencil case.

(Ben, nhặt cây bút chì của em lên.)

My pencil case? OK.

(Bút chì của em ạ? Vâng ạ.)

Thank you, Ben.

(Cảm ơn Ben.)

2. I sing songs on Monday.

(Tôi hát vào ngày thứ Hai.)

On Tuesday?

(Vào ngày thứ Ba à?)

No, on Monday.

(Không, vào ngày thứ Hai.)

3. Hey, Bill. I can count numbers.

(Này Bill. Tôi có thể đếm được số.)

I can count numbers, too. One, two, three, four.

(Tôi cũng có thể đếm được số. 1,2,3, 4)

4. Lola, pick up your ruler.

(Lola, nhặt cây thước kẻ của em lên.)

My ruler? Yes,sure.

(Cây thước kẻ của em ạ? Vâng, chắc chắn ạ.)

Thank you, Lola.

(Cảm ơn Lola.)

Buddy
Xem chi tiết

1. I want to go to the zoo.

(Tôi muốn đi sở thú.)

OK. (Được thôi.)

2. I want to go to the beach.

(Tôi muốn đi đến bãi biển.)

Sure.

(Chắn chắn rồi.)

3. I want to go to the park.

(Tôi muốn đi công viên.)

The park? (Công viên á?)

OK. (Được thôi.)

4. I want to go to the playground.

(Tôi muốn đi đến sân chơi.)

The playground? (Sân chơi á?)

OK. Let’s go.

(Đồng ý. Đi nào.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. Grandpa  - funny

(Ông nội/ ngoại - hài hước)

2. Verucca - selfish

(Verucca - ích kỷ)

3. Mike - lazy

(Mike - lười biếng)

4. Charlie - friendly and kind

(Chearlie - thân thiện và tốt bụng)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
9 tháng 1 lúc 20:56

Bài nghe: 

1. A: Is that your brother? (Kia là em trại bạn hả?)

   B: Yes, it is. My brother can cook. (Đúng vậy. Em trai tớ có thể nấu ăn.)

2. A: Can your sister roller skate? (Chị gái cậu có thể trượt patin không?)

    B: Yes, she can. (Chị ấy có thể.)

3. A: Can your sister ride a bike? (Em gái cậu có thể đi xe đạp không?)

    B: No, she can't, but she can swim. (Em ấy không thể. Nhưng em ấy có thể bơi.)

4. A: Can your brother play badminton? (Anh trai cậu có tể chơi cầu lông không?)

   B: No, he can't, but he can draw. (Anh ấy không thể, nhưng anh ấy có thể vẽ.)

Lời giải:

1. ✓    

2. ✕     

3. ✕      

4. ✓      

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 23:12

Bài nghe: 

1. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

    B: I have Vietnamese. (Mình có môn tiếng Việt.)

2. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

    B: I have science. (Mình có môn khoa học.)

3. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có  môn gì?)

    B: I have maths. (Mình có môn toán.)

4. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

   B: I have English. (Mình có môn tiếng Anh.)

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. ✕

3. ✓

4. ✕

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 23:43

Bài nghe: 

1. A: What's your favourite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

    B: It's IT. (Đó là môn tin học.)

2. A: What's your favourite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

    B: It's art. (Đó là môn mĩ thuật.)

3. A: What's your favourite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

   B: It's music. (Đó là môn âm nhạc.)

   A: I like music, too. (Tớ cũng thích âm nhạc.)

4. A: My favourite subject is maths. How about you? (Môn học yêu thích của tớ là môn toán. Cậu thì sao?)

   B: I like maths, too. (Tớ cũng thích môn toán.)

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. ✕

3. ✓

4. ✕

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
10 tháng 1 lúc 13:28

Bài nghe: 

1. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

    B: I live at 12 Le Loi Street. (Tớ sống ở số 12 phố Lê Lợi.)

2. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

    B: I live in To Hieu Road. (Tớ sống ở đường Tô Hiệu)

3. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

    B: I live at 50 Hoa Binh Road. (Tớ sống ở số 50 đường Hòa Bình.)

4.  A: I live in Quang Trung Road. (Tớ sống ở đường Quang Trung.)

     B: Quang Trung Street? (Phố Quang Trung á?)

     A: No. Quang Trung Road. (Không. Là đường Quang Trung.)

Lời giải:

1. ✓     

2. ✕     

3. ✕     

4. ✓      

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 lúc 22:38

Bài nghe: 

1. A: When do you watch TV? (Bạn xem TV khi nào?)

    B: In the evening. (Vào buổi tối.)

2. A: When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)

    B: In the afternoon. (Vào buổi chiều.)

3. A: When do you watch TV? (Bạn xem TV khi nào?)

    B: At noon. (Vào buổi trưa.)

4. A: When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)

    B: In the morning. (Vào buổi sáng.)

Lời giải chi tiết:

1. ✕

2. ✓ 

3. ✕

4. ✕

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 lúc 2:28

Bài nghe: 

1. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)

   B: It says “tum right“. (Nó nói “rẽ trái”.)

2. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)

   B: It says “'stop“. (Nó nói “dừng lại”.)

3. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)

   B: It says “go straight“. (Nó nói “đi thẳng”.)

4. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)

   B: It says “turn left“. (Nó nói “rẽ trái”.)

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. ✕

3. ✓

4. ✕

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 1 lúc 22:37

Bài nghe: 

1

Boy I like fruit.

Girl So do I! Let’s buy fruit for our family. 

Woman Would they like bananas?

Girl Yes, they would. Twelve bananas, please. Woman Twenty four thousand dong please.

2

Boy And they would like plums.

Woman Sorry, we don’t have any plums.

3

Girl OK, we would like apples. Woman We don’t have any apples. 4 Woman Would you like mangoes?

Girl Yes, we would. Seven mangoes please. Woman Thirty five thousand dong please.

Tạm dịch: 

1

Chàng trai Tôi thích trái cây.

Cô gái Tôi cũng vậy! Hãy mua trái cây cho gia đình chúng ta.

Người phụ nữ Họ có thích chuối không?

Cô gái Họ có ạ. Làm ơn cho mười hai quả chuối.

Người phụ nữ Hai mươi bốn nghìn đồng nhé.

2

Cậu bé Và họ muốn ăn mận nữa.

Người phụ nữ Xin lỗi, chúng tôi không có mận mất rồi

3

Cô gái được rồi, chúng tôi muốn táo.

Người phụ nữ Chúng tôi không có quả táo nào cả.

4

Người phụ nữ Bạn có muốn ăn xoài không?

Cô gái Có ạ. Làm ơn cho bảy quả xoài.

Người phụ nữ Ba mươi lăm nghìn đồng nhé.

Lời giải chi tiết:

1. Yes

2. No

3. No

4. Yes