số tròn nghìn lón nhất mà bé hơn số 612 283 chia cho 9 được ...
tìm 2 số biết số lón trừ số bé =123 và số lón chia số bé được 4 dư 3
Số bé là: (123-3) /3 =40
Số lớn là: 123+40=163
Hiệu số phần bằng nhau là :
4 - 1 = 3 ( phần )
Giá trị 1 phần là :
( 123 - 3 ) : 3 = 40
Số lớn là :
40 x 4 + 3 = 163
Đáp số : 163
hiệu tỉ nha em!
B1 : vẽ sơ đồ. anh ko vẽ dc!
hiệu số phần bằng nhau khi trừ đi 3 là:
4 - 1 = 3 ( phần )
số lớn khi trừ đi 3 là:
123 : 3 nhân với 4 = 164
số lớn ban đầu là:
164 + 3 = 167
số bé là:
167 - 123 = 44
Đ/S
Tìm tổng của số chẳn lón nhất bé hơn 10 và số lẻ lớn nhất bé hơn 10
Lời giải:
Số chẵn lớn nhất bé hơn 10 là 8
Số lẻ lớn nhất bé hơn 10 là 9
Tổng hai số là: 8+9 = 17
Số dương chẵn lớn nhất và bé hơn 10 là số 8
Số dương lẻ lớn nhất bé hơn 10 là số 9
=> Tổng là: 8+9=17
sô chẵn lớn nhất < 10 là 8
số lẻ lớn nhất < 10 là 9
=> tổng 2 số là 8+9= 17
tìm số lón nhất có 4 chũ số mà số dó chia 8 duọc số du lón nhất
=9991
Ủng hộ mình nha!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Nếu lấy số chẵn tròn nghìn lớn nhất cộng với số lẻ tròn nghìn bé nhất thì được tổng là:
Ko có số chẵn tròn nghìn lớn nhất và cũng k có số tròn nghìn bé nhất
số tròn chục nghìn lớn nhất bé hơn 86890 là số nào?
Số tròn chục nghìn lớn nhất bé hơn 47 992 là số nào?
hãy viết 2 phân số có mãu số là 9.sao cho mỗi phân số đó lón hơn 6/18 và bé hơn 16/27
TRẢ LỜI:
tk cho mk nha
a) bạn hãy cho biết số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 36 .
b) bạn hãy cho biết số bé nhất có 3 chữ số mà tổng của nó là 20 .
c) các số tròn nghìn từ 18006 đến 21372 là :
a) so do la : 99990
b) so do la : 129
c )19000 , 20000 , 21000
dung ko
Số lớn tròn chục nghìn lớn nhất nhưng bé hơn 100 000 là số nào?Các bạn giúp mình gấp
Số tròn chục nghìn lớn nhất nhưng bé hơn 100 000 là:
100 000 - 10 000 = 90 000
Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất , lớp nghìn hơn lớp triệu là 123, lớp đơn vị hơn lớp nghìn là 456.
100 223 679,101 224 680,102 225 681,103 226 682,104 227 683,105 228 684,106 229 685, 107 230 686,108 231 687,109 232 688,110 233 689,111 234 690,112 235 691,113 236 692,114 237 693,115 238 694,116 239 695,117 240 696,118 241 697,119 242 698,120 243 699,121 244 700,122 245 701,123 246 702,124 247 703,125 248 704,126 249 705,127 250 706,128 251 707,129 252 708,130 253 709,131 254 710,132 255 711,133 256 712,134 257 713,135 258 714,136 259 715,137 260 716...đến khi lớp đơn vị tới 999