a) Viết các số đo: 2,5 m3; 3 900 cm3 theo đơn vị đề-xi-mét khối.
b) Viết các số đo: 4 600 dm3; 7 500 000 cm3 theo đơn vị mét khối.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi - mét khối : 12 cm3, 350 cm3, 0,5 cm3, 99 m3, 2,5 m3, 0,5 m3
Đề-xi=mét khối
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,350dm3
0,5cm3=0,005cm3
99m3=0,099dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
Mét khối
5cm3 cái này mik ko biết
2306cm3=2,306m3
0,2cm3 cái này mik cx ko biết
42dm3=0,042m3
10,6dm3=0,106m3
10,6dm3=0,106m3
0,9dm3=0,009m3
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,35dm3
0,5cm3=0,0005dm3
99m3=99000dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
HT
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6 m 3 272d m 3 ;
2105d m 3 ;
3 m 3 82d m 3
6 m 3 272d m 3 = 6,272 m 3 ;
2105d m 3 = 2,105 m 3 ;
3 m 3 82d m 3 = 3,082 m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6 m 3 272d m 3 ;
2105d m 3 ;
3 m 3 82d m 3
6 m 3 272d m 3 = 6,272 m 3 ;
2105d m 3 = 2,105 m 3 ;
3 m 3 82d m 3 = 3,082 m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8d m 3 439c m 3 ;
3670c m 3 ;
5d m 3 77c m 3
8d m 3 439c m 3 = 8,349d m 3 ;
3670c m 3 = 3,67d m 3 ;
5d m 3 77c m 3 = 5,077d m 3
Nói thêm: khi viết số đo thể tích , mỗi hàng đơn vị ứng với 3 chữ số.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8d m 3 439c m 3 ;
3670c m 3 ;
5d m 3 77c m 3
8d m 3 439c m 3 = 8,349d m 3 ;
3670c m 3 = 3,67d m 3 ;
5d m 3 77c m 3 = 5,077d m 3
Nói thêm: khi viết số đo thể tích , mỗi hàng đơn vị ứng với 3 chữ số.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a,có đơn vị đo là mét khối. 5m3 45dm3=.....m3 78m3 304dm3=......m3 b,có đơn vị đo là đề-xi-mét khối 45dm3 398cm3=........dm3 4509cm3=...........dm3
a)
5 m3 45 dm3 = 5,045 m3
78 m3 304 dm3 = 78,304 m3
b)
45 dm3 398 cm3 = 45,398 dm3
4509 cm3 = 4,509 dm3
\(a,5m^345dm^3=5,045m^3\\ 78m^3304dm^3=78,304m^3\)
\(b,45dm^3398cm^3=45,398dm^3\\ 4509cm^3=4,509dm^2\)
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị cm3
1/6 m3 , 1/5 m3 , 1/7 m3 , 1/9 m3
giúp mik với
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - xi – mét khối:
1dm3; 1,969dm3; 1 4 m3; 19,54m3.
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
1 4 m3 = 250000cm3
19,54m3 = 19540000cm3
Nói thêm: khi đổi số đo thể tích, cứ mỗi lần chuyển sang đơn vị liền sau ta dịch dấu phẩy sang phải 3 chữ số.
ví dụ: 19,54 m3 = …cm3 (?)
từ m3 đến cm3 ta phải chuyển sang đơn vị kết tiếp 2 lần:
m3 → dm3 → cm3
vậy ta phải dịch dấu phảy sang phải:
3 x 2 = 6 (chữ số)
19,54 → 19540, → 19540000,
Do đó: 19,54m3 = 19540000cm3.
a) Đọc các số đo:
15m3; 205m3; \(\dfrac{25}{100}\)m3; 0,911m3.
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
Đúng 1Bình luận (0)